110 câu trắc nghiệm môn Quản trị dịch vụ
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 110 câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Marketing tương tác là:
A. Marketing quan hệ
B. Marketing giao dịch
C. Marketing nội bộ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng:
A. Kinh nghiệm tiêu dùng
B. Tâm lý cá nhân
C. Thông tin truyền miệng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 3:
Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:
A. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy
B. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất
C. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân
D. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy
-
Câu 4:
Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:
A. Sợ làm mất lòng
B. Ngại ngùng
C. Thiếu kiến thức chuyên môn
D. Câu B và câu C đúng
-
Câu 5:
Chuyển giao dịch vụ là quá trình:
A. Sáng tạo dịch vụ
B. Cung ứng dịch vụ
C. Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ
D. Sản xuất & bán dịch vụ
-
Câu 6:
Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:
A. Tăng doanh số bán hàng
B. Mang lại những giá trị cho khách hàng
C. Thích ứng với sự cạnh tranh
D. Tăng số lượng khách hàng
-
Câu 7:
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
A. 4 yếu tố (4P)
B. 6 yếu tố (6P)
C. 7 yếu tố (7P)
D. yếu tố (9P)
-
Câu 8:
Theo dõi và kích thích sự nhiệt tình của nhân viên nằm trong chức năng nào của nhà quản trị:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng kiểm soát
D. Chức năng động viên
-
Câu 9:
Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:
A. Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
B. Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
C. Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
D. Câu A và câu C đều đúng
-
Câu 10:
Trong quá trình sản xuất dịch vụ yếu tố nào là quan trọng nhất và là động cơ hoạt động của các doanh nghiệp và mọi tổ chức:
A. Yếu tố đầu vào
B. Yếu tố đầu ra
C. Giá trị gia tăng
D. Thông tin phản hồi
-
Câu 11:
Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:
A. Nhân viên
B. Khách hàng
C. Thông đạt văn hóa và giá trị
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 12:
Cá nhân hóa dịch vụ là:
A. Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ
B. Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình
C. Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 13:
Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
A. Tăng danh tiếng nhãn hiệu
B. Tạo thiện cảm
C. Thay đổi nhận thức của khách hàng
D. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
-
Câu 14:
Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:
A. Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ
B. Thị trường cung ứng & thị trường trung gian
C. Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 15:
Dịch vụ là gì?
A. Hàng hóa vô hình
B. Những hành vi
C. Những hoạt động
D. Câu B và C đúng
-
Câu 16:
Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:
A. Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
B. Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
C. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
D. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
-
Câu 17:
Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
A. Mọi khách hàng có nhu cầu
B. Khách hàng có sức mua
C. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
D. Khách hàng trung thành
-
Câu 18:
Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
A. Differentiation, Cost leadership, Technology Innovation, Customer Intimacy
B. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation
C. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P ( Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu:
A. Đúng
B. Sai
C. Theo 6 yếu tố (6P)
D. Theo 7 yếu tô (7P)
-
Câu 20:
Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
A. Quan trọng đối với khách hàng
B. Khác biệt so với các sản phẩm đã có
C. Ưu việt
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 21:
Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:
A. Dịch vụ cốt lõi
B. Dịch vụ chính
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ cộng thêm
-
Câu 22:
Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:
A. Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
B. Tạo lòng tin cho khách hàn đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
C. Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 23:
Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:
A. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
B. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
C. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
D. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
-
Câu 24:
Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:
A. Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể
B. Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng & năng suất
C. Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & kế hoạch hóa nhân sự
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 25:
Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng:
A. Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
B. Văn hóa của khách hàng
C. Hành vi của khách hàng
D. Lòng tin của khách hàng