150+ câu trắc nghiệm môn SPSS
Chia sẻ hơn 150+ câu trắc nghiệm môn SPSS có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức kinh tế học như những vấn đề chung về phân loại, mã hóa và nhập liệu, phân tích định lượng kiểm định, định lượng hồi quy tuyến tính,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Có mấy loại hệ số tương quan chính:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Để thống kê, trung bình, max, min, phương sai của 1 hay nhiều biến sử dụng thực đơn nào sau đây?
A. Analze/ descriptive Statistics/Explore
B. Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable
C. Analze/ report/case summaries
D. Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable/ Statictics
-
Câu 3:
Để kiểm định giá trị trung bình của 1 biến định lượng liên tục [chiều cao] với biến giới tính [nam và nữ ] thì biến phụ thuộc là biến giới tính:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Ý nghĩa của quan hệ hồi qui:
A. Từ biến số độc lập suy diễn ra biến số độc lập khác
B. Từ biến số độc lập suy diễn ra biến số phụ thuộc
C. Từ biến số phụ thuộc suy diễn ra biến số độc lập
D. Từ biến số phụ thuộc suy diễn ra biến số phụ thuộc khác
-
Câu 5:
Chức năng của Recode into same variables:
A. Mã hóa lại giá trị của nhiều biến thành một biến
B. Mã hóa lại giá trị của một biến và đè lên biến cũ
C. Mã hóa lại giá trị của một biến và tạo ra biến mới
D. Mã hóa lại giá trị tập hợp biến
-
Câu 6:
SPSS có thể xuất dữ liệu ra môi trường nào sau đây?
A. Foxpro
B. Access
C. Excel
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Hồi quy Logistic có đặc điểm:
A. Tìm mối liên quan hai biến địng lượng.
B. Tìm tương quan mốt biến định lượng với nhiều biến định tính
C. Tìm mối liên quan hai biến là ngẫu nhiên
D. Tìm mối liên quan một biến ngẫu nhiên và một biến không ngẫu nhiên.
-
Câu 8:
OR =0,68. Nhận định nào sau dây là đúng?
A. OR là nguy cơ tương đối
B. Trị số OR cho biết yếu tố phơi nhiễm là yếu tố nguy cơ.
C. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 32% nguy cơ bị bệnh
D. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 68% nguy cơ bị bệnh.
-
Câu 9:
Để tạo ra file .REC để nhập liệu trong chương trình EpiData, chúng ta phải có file nào sau đây?
A. File .TEXT
B. File .QES
C. File .DOC
D. File .XLS
-
Câu 10:
Để khai báo biến kiểu ngày tháng, lựa chọn nào sau đây là đúng trong SPSS:
A. Currency
B. Dollar
C. String
D. Date
-
Câu 11:
Khi tạo CSDL trong SPSS nếu trường GIOITINH gán 1=”nam”; gán 2= “nữ” sử dụng đối tượng nao sau đây:
A. Values
B. With
C. Name
D. Labels
-
Câu 12:
Tương quan thuận chiều khi:
A. Hệ số tương quan 0 ⇒ 1
B. Hệ số tương quan = 0
C. Hệ số thanh lọc = 0
D. Hệ số căng mặt ngoài 0 ⇒ 1
-
Câu 13:
Trong SPSS, giá trị khuyết được mặc định bằng dấu:
A. Dấu hỏi(?)
B. Dấu chấm (.)
C. Dấu gạch ngang (-)
D. Dấu sao (*)
-
Câu 14:
Tại Variable View, lệnh nào sẽ không thực hiện được:
A. Đặt tên biến
B. Xác định loại biến
C. Gán giá trị value
D. Nhập số liệu vào một ô
-
Câu 15:
Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến GIOI chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau. Ý nghĩa của Frequency:
A. Cho biết tần số xuất hiện của biến
B. Giá trị phần trăm hợp lệ của biến
C. Giá trị phần trăm tích lũy của biến
D. Giá trị % xuất hiện của biến
-
Câu 16:
Các tên biến dưới đây đúng quy tắc, ngoại trừ:
A. SerotOnin
B. His_tamin
C. Tirosin
D. Renin-AgiotensinII
-
Câu 17:
Kiểm tra tính phân phối chuẩn của biến định lượng bằng cách:
A. Graphs / Legacy Dialogs / Histogram
B. Graphs / Legacy Dialogs / Bar
C. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / 1-Sample K-S
D. Cả a và c đúng
-
Câu 18:
Khi nhập giá trị vào ô Expected Values trong So sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay tỷ lệ lý thuyết. Ta phải:
A. Nhập giá trị ngược lại so với trình tự biến
B. Nhập giá trị đúng theo trình tự biếnx
C. Nhập một giá trị duy nhất
D. Nhập nhiều giá trị cách nhau bởi dấu “,”
-
Câu 19:
Gồm các biến định lượng đúng:
A. Cân nặng, chiều cao, hình dáng
B. Cân nặng, số con, số trứng
C. Cân nặng, nghề nghiệp, chiều cao
D. Cân nặng, chiều cao, giới tính
-
Câu 20:
Phần mềm SPSS:
A. Có sẵn trong bộ office của máy tính
B. Dowload từ internet xuống máy tính để sử dụng
C. Phải cài đặt thêm vào máy tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Chạy hồi qui tuyến tính đa biến, ta cần thực hiện thêm các thao tác:
A. Click option, chọn Exclude cases pairwise
B. Click Plots, chọn ZRESID chuyển vào Y, chọn ZPRED chuyển vào X. kích chọn Normal probability plot
C. Chọn Mahalanobis và Cook’s trong phần Distance
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 22:
Decimal trong khung Variable View có ý nghĩa:
A. Nhãn biến
B. Số thập phân
C. Số nhị phân
D. Số thập lục phân
-
Câu 23:
Để mô tả một biến định lượng liên tục không có phân phối chuẩn, ta dùng giá trị nào sau đây để mô tả?
A. Trung vị và khoảng
B. Trung bình và trung vị
C. Trung bình và độ lệch chuẩn
D. Trung bình và khoảng
-
Câu 24:
Tại màn hình Variable View, khi thực hiện dán (Paste) biến được sao chép trước đó vào một hàng mới thì biến mới sẽ:
A. Có đủ thông số và dữ liệu của biến được sao chép trừ tên biến
B. Có đủ thông số của biến được sao chép trừ tên biến và dữ liệu
C. Có đủ thông số và dữ liệu của biến được sao chép
D. Có đủ thông số của biến được sao chép trừ dữ liệu
-
Câu 25:
Sử dụng tiếng việt trong SPSS có thể dùng bộ font:
A. Unicode
B. TCVN3 - ABC
C. VNI WINDOWS
D. Tất cả đều được