200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Có bao nhiêu thiết bị xử lý bụi bằng phương pháp ướt:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 2:
Trong kỹ thuật xử lý H2S người ta không sử dụng:
A. H2O
B. NaOH
C. CaCO3
D. CH4
-
Câu 3:
Các thông số quyết định cho quá trình cháy diễn ra hoàn toàn. Chọn câu sai:
A. Nhiệt độ
B. Kích thước buồng đốt
C. Thời gian lưu
D. Nồng độ chất ô nhiễm
-
Câu 4:
Thông gió phối hợp bao gồm:
A. Thông gió chung, thông gió sự cố, thông gió khống chế, thông gió cục bộ
B. Thông gió chung, thông gió khống chế, thông gió cục bộ
C. Thông gió chung, thông gió sự cố, thông gió khống chế
D. Thông gió sự cố, thông gió khống chế, thông gió cục bộ.
-
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng: Để tăng hiệu quả lọc bụi ta cần
A. Tăng tốc độ lọc
B. Lọc nhiều cấp
C. Giảm cường độ thổi khí
D. Tăng tiết diện bề mặt lọc
-
Câu 6:
Đặc điểm chính khi sử dụng phương pháp hấp phụ các chất ô nhiễm không khí trong các Suirbo:
A. Lựa chọn dung môi thích hợp
B. Tỷ lệ pha lỏng / pha khí (L/G) tối thiểu
C. Lựa chọn thiết bị hấp phụ
D. Chiều cao của tháp
-
Câu 7:
Vận tốc khí đi vào buồng phun rửa khí rỗng là kv =7,5 (m3 /s) . Tính lưu luợng khí cần đưa vào để xử lý biết diện tích thiết bị là S=1,5 m2:
A. Lk = 5 (m3 /s)
B. Lk = 8.5 (m3 /s)
C. Lk = 11.25 (m3 /s)
D. Lk = 13.5 (m3 /s)
-
Câu 8:
Động lực của quá trình lọc tay áo:
A. chênh lệch áp suất
B. chênh lệch nhiệt độ
C. do độ rỗng của lớp vật liệu
D. lực quán tính
-
Câu 9:
Tính bề cao của ống dẫn khí vào xiclon chùm, biết lưu lượng khí cần lọc L = 16000 m3 /h, Khỏang cách 2 xiclon con: M = 0,18m, vận tốc vào xiclon là: vvào = 10 m/s, đường kính ống thoát khí sạch của xiclon con: d1 = 0,083 m, n = 8 chiếc xiclon:
A. 0,26 m
B. 0,62 m
C. 0,54 m
D. 0,65 m
-
Câu 10:
Yêu cầu đặt ra đối với việc tính toán thiết kế hoặc lựa chọn xiclon là phải đáp ứng thông số kỹ thuật nào sau đây.(chọn câu đúng nhất)
A. Lưu lượng không khí cần lọc, hiệu quả lọc, tổn thất áp suất, diện tích
B. Lưu lượng không khí cần lọc, hiệu quả lọc, tổn thất áp suất, diện tích và không gian chiếm chỗ và giá thành thiết bị
C. Đường kính, tổn thất áp suất, không gian chiếm chỗ, hiệu quả lọc
D. Lưu lượng phù hợp, hiệu quả lọc cao, tổn thất áp suất nhỏ
-
Câu 11:
Tác dụng của khuyếch tán rối trong hấp thụ:
A. Làm cho nồng độ phân tử được đều đặn trong khối chất
B. Làm cho các phân tử chuyển động về phía lớp biên của khối chất
C. Làm cho nồng độ phân tử dịch chuyển trong khối chất
D. Làm cho các phân tử chuyển động ra xa phía lớp biên của khối chất
-
Câu 12:
Cho một thiết bị lọc bụi tĩnh điện có chiều dày bản điện cực là 24,8m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275mm. Chọn vận tốc khí đi vào thiết bị là 0,28m/s, vận tốc di chuyển của hạt bụi trong điện cực lắng là 0,0016m/s, cho biết hệ số tỷ lệ Ψ=5. Hiệu quả lọc của thiết bị kiểu tấm bản là:
A. 99%
B. 95%
C. 96%
D. 92%
-
Câu 13:
Khi xử lý khí thải bằng phương pháp đốt thì thành phần và tính chất của khí thải có ảnh hưởng gì đến thiết bị:
A. Thành phần làm ảnh hưởng đốt
B. Tính chất ảnh hưởng đến quá trình đốt
C. Cả tính phần và tính chất đều ảnh hưởng đến quá trình
D. Phương pháp đốt không bị ảnh hưởng bởi thành phần và tính chất
-
Câu 14:
Xử lý hơi, khí độc hiệu quả nhất theo phương pháp:
A. Hấp phụ bằng than hoạt tính
B. Hấp thụ bằng các dung dịch
C. Phát tán váo khí quyển
D. Thiêu đốt
-
Câu 15:
Tháp mâm được sử dụng để hấp thụ hơi benzen trong dòng khí bằng một dung môi không bay hơi. Hỗn hợp khí đi vào ở đáy tháp có lưu lượng là 820m3 /h, tháp làm việc ở áp suất 800mmHg và nhiệt độ là 27oC. Xác định lượng hỗn hợp khí:
A. Ghh = 25.1kmol/h
B. Ghh = 35.1kmol/h
C. Ghh = 45.1kmol/h
D. Ghh = 55.1kmol/h
-
Câu 16:
Lượng phát thải bụi tại các nguồn cố định ít được sinh ra bởi quá trình:
A. Đốt nhiên liệu bằng than trong các lò cố định
B. Đốt dầu tại các nhà máy điện, lò dân dụng
C. Đốt các loại phế thải rắn
D. Đốt nhiên liệu bằng xăng dầu trong động cơ đốt trong
-
Câu 17:
Vận tốc chuyển động về cực lắng của hạt bụi có kích thước lớn hơn 1 Micromét:
A. Tỷ lệ thuận với kích thước của chúng và bình phương cường độ điện trường
B. Không tỷ lệ thuận với kích thước
C. Tỷ lệ thuận với kích thước
D. Tỷ lệ thuận với bình phương cường độ điện trường
-
Câu 18:
Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh là:
A. TCVN 5940 - 1995
B. TCVN 6560 - 1999
C. TCVN 6438 - 2001
D. TCVN 5937- 1995
-
Câu 19:
Công nghệ xử lý Flo, người ta không áp dụng biện pháp:
A. Dùng nước để hấp thu
B. Dùng NH3 để hấp thu
C. Dùng NaOH để hấp thu
D. Dùng than hoạt tính để hấp phụ
-
Câu 20:
Những hạt bụi thường động ở mũi có kích thước:
A. 5 – 7 μm
B. >0.1 μm
C. >10 μm
D. 10-20 μm