228 câu trắc nghiệm môn Quản trị Logistics
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 230 câu trắc nghiệm Quản trị Logistics. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong khái niệm, logistics là thực hiện “ 5 Right ”, không bao gồm:
A. Place
B. Item
C. Cost
D. Customer
-
Câu 2:
Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore trở thành một nước có logistics phát triển nhất thế giới:
A. Khả năng tài chính
B. Nguồn nhân lực
C. Khả năng ứng dụng công nghệ
D. Các chính sách và định hướng của chính phủ
-
Câu 3:
Quản lý chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía cạnh sau của chiến lược tiếp thị hỗn hợp, TRỪ:
A. Quyết định giá cả
B. Quyết định lựa chọn sản phẩm
C. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Quyết định chiêu thị
-
Câu 4:
Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất?
A. Giá FOB và FAS
B. Giá CIF và CIP
C. Giá FOA và FAS
D. Giá FOB và FCA
-
Câu 5:
Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn kho, thành phẩm và thông tin liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng được gọi là:
A. Quản lý sản xuất
B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản lý dịch vụ khách hàng
-
Câu 6:
Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là:
A. Công ty thuê mua dịch vụ và khách hàng của công ty đối với dịch vụ đó
B. Khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ
C. Tất cả các khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ đều là đối tượng phục vụ
-
Câu 7:
Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt Nam là:
A. Cạnh tranh không lành mạn
B. Thiếu hẳn sự liên kết
C. Vì nước ta còn nghèo nên dịch vụ logistics không thể mạnh
D. Câu a và b
-
Câu 8:
MCS (Maersk Communication System) là:
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics
B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics
C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối
-
Câu 9:
Trọng tải toàn phần của tàu biển (Dead Weight Capacity-DWC) là trọng lượng tầu đầy hàng ở mớn nước tối đa trừ đi:
A. Trọng lượng dầu nước, xuồng cứu sinh
B. Trọng lượng dầu và trọng lượng nước
C. Trọng lượng thuyền viên và thực phẩm
D. Trọng lượng của con tàu không hàng
-
Câu 10:
Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Người gửi hàng (Sender of Cargo)
B. Đại lý người chuyên ch ở (Agent for Carrier)
C. Người chuyên chở (Shipowner/Carrier)
D. Thuyền trưởng (Shipmaster)
-
Câu 11:
Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ:
A. có thể chuyển nhượng được, giống như vận đơn (B/L)
B. trong tương lai sẽ hoàn toàn thay thế vận đơn
C. cũng cho phép ký hậu như vận đơn (B/L)
D. chỉ cho phép giao hàng cho một người duy nhất
-
Câu 12:
Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng; không tạo ra sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:
A. sản phẩm không dự trữ được
B. sản phẩm dự trữ lâu dài được
C. sản phẩm chỉ dự trữ trong thời gian ngắn
D. sản phẩm chỉ dự trữ ngắn hạn được
-
Câu 13:
Tàu Container là loại tàu chở bách hóa hi ện đại, tàu container có những loại tiêu biểu như sau:
A. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), VLCC và LPG
B. Dry Cargo Ship, Multipurpose Carrier
C. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), Ro-Ro (Roll on Roll off)
D. Door to Door Carrier, General Cargo Carrier
-
Câu 14:
Container có thể được bảo quản, đóng hàng, dỡ hàng và giao nhận tại:
A. Container freight studio - CFS, Inland clearance dock - ICD
B. Container yart - CY; Container freight studio - CFS
C. Những nơi có tên gọi như CY, CFS, CD, ICD
D. Container dock - CD; Inland clearance dock - ICD
-
Câu 15:
Vận tải đa phường thức có đặc điểm: 1) ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia; 2) chỉ một người vận tải MTO là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyển; 3) nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vận chuyển của mình; 4) chỉ một chứng từ (Multimodal Transport Document). Ý nào đúng?
A. Các ý (1), (3) và (4) đúng
B. Các ý (1), (2), (3) và (4) đúng
C. Các ý (2), (3) và (4) đúng
D. Các ý (1), (2) và (4) đúng