300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi phân chia định tuyến theo sự phân tán của các chức năng định tuyến trên các node mạng, có những loại kỹ thuật định tuyến nào?
A. Định tuyến tĩnh và định tuyến động
B. Định tuyến phân tán và định tuyến tập trung
C. Định tuyến phân cấp và định tuyến không phân cấp
D. Định tuyến nguồn và định tuyến từng bước
-
Câu 2:
Kỹ thuật định tuyến động hay còn gọi là kỹ thuật định tuyến nào sau đây?
A. Kỹ thuật định tuyến thích nghi
B. Kỹ thuật định tuyến tập trung
C. Kỹ thuật định tuyến không thích nghi
D. Kỹ thuật định tuyến phân tán
-
Câu 3:
Kỹ thuật định tuyến tĩnh hay còn gọi là kỹ thuật định tuyến nào sau đây?
A. Kỹ thuật định tuyến thích nghi
B. Kỹ thuật định tuyến tập trung
C. Kỹ thuật định tuyến không thích nghi
D. Kỹ thuật định tuyến phân tán
-
Câu 4:
Báo hiệu không thực hiện những chức năng nào sau đây:
A. Chức năng chuyển mạch kết nối cho các cuộc gọi
B. Chức năng giám sát đường thuê bao, đường trung kế…
C. Chức năng tìm chọn
D. Chức năng khai thác và vận hành mạng
-
Câu 5:
Hiện tượng tắc nghẽn trên các đường trung kế xẩy ra khi:
A. Thuê bao bị gọi bận
B. Không có đường trung kế rỗi nối tới tổng đài đối phương
C. Một số đường trung kế tới tổng đài phía bị gọi bị khoá
D. Một số đường trung kế đang thực hiện đo thử
-
Câu 6:
Trong những trường hợp nào thì, thuê bao chủ gọi nhận tín hiệu báo bận:
A. Thuê bao bị gọi đang thực hiện cuộc gọi khác
B. Thuê bao bị gọi đặt kênh máy
C. Hết trung kế giữa tổng đài chủ gọi và tổng đài phía bị gọi
D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
-
Câu 7:
Báo hiệu đường thuê bao là báo hiệu được sử dụng để?
A. Thực hiện báo hiệu giữa các tổng đài
B. Thực hiện báo hiệu giữa tổng đài nội hạt và thuê bao
C. Thực hiện báo hiệu cho các liên mạng
D. Tất cả trên đều sai
-
Câu 8:
Báo hiệu liên đài được sử dụng để?
A. Thực hiện báo hiệu giữa các tổng đài
B. Thực hiện báo hiệu giữa tổng đài nội hạt và thuê bao
C. Thực hiện báo hiệu cho các liên mạng
D. Tất cả trên đều sai
-
Câu 9:
Báo hiệu kênh liên kết CAS là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. Channel Associated System
B. Circuit Associated System
C. Channel Associated Signalling
D. Circuit Associated Signalling
-
Câu 10:
Với báo hiệu kênh riêng (báo hiệu kênh liên kết), câu nói nào sau đây là đúng?
A. Tín hiệu báo hiệu được truyền trên kênh tiếng hoặc trên kênh riêng có liên quan rất chặt chẽ với kênh tiếng.
B. Tín hiệu báo hiệu được truyền đi trên một kênh riêng, độc lập với kênh tiếng.
C. Tín hiệu báo hiệu của các cuộc gọi khác nhau được truyền đi trên các kênh riêng rẽ nhau.
D. Tất cả trên đều sai.
-
Câu 11:
Với báo hiệu kênh riêng, tín hiệu báo hiệu đường truyền trong khe thời gian nào của PCM32:
A. TS#0
B. TS#1
C. TS#16
D. TS#31
-
Câu 12:
Báo hiệu kênh chung CCS là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. Common Channel Signalling
B. Channel Common Signalling
C. Common Channel System
D. Channel Common System
-
Câu 13:
Trong báo hiệu kênh chung câu nói nào sau đây là đúng?
A. Tín hiệu báo hiệu và tín hiệu thoại đều được truyền đi chung trong một kênh.
B. Tín hiệu báo hiệu nằm trong một kênh tách biệt với các kênh tiếng và kênh báo hiệu này được sử dụng chung cho một số lượng lớn các kênh tiếng.
C. Tất cả các kênh đều dùng chung một bản tin báo hiệu.
D. Tất cả trên đều sai.
-
Câu 14:
Trong báo hiệu kênh chung, bản tin IAM là bản tin?
A. Bản tin địa chỉ khởi tạo
B. Bản tin địa chỉ kế tiếp
C. Bản tin hoàn thành địa chỉ
D. Bản tin giải tỏa
-
Câu 15:
Trong báo hiệu kênh chung, bản tin ACM là bản tin:
A. Bản tin địa chỉ kế tiếp
B. Bản tin hoàn thành địa chỉ
C. Bản tin giải tỏa
D. Bản tin địa chỉ khởi tạo
-
Câu 16:
Trong phương pháp đồng bộ mạng theo “Phương pháp cận đồng bộ” thì…
A. Các thành phần trong mạng không cần đồng bộ
B. Đồng hồ tại mỗi nút mạng là độc lập với nhau
C. Một đồng hồ có độ chính xác cao sẽ chi phối các đồng hồ khác.
D. Các đồng hồ tham khảo lẫn nhau để duy trì đồng bộ
-
Câu 17:
Trong phương pháp đồng bộ mạng theo “Phương pháp đồng bộ chủ tớ” thì…
A. Các thành phần trong mạng không cần đồng bộ
B. Đồng hồ tại mỗi nút mạng là độc lập với nhau
C. Một đồng hồ có độ chính xác cao sẽ chi phối các đồng hồ khác.
D. Các đồng hồ tham khảo lẫn nhau để duy trì đồng bộ
-
Câu 18:
Câu nói “mỗi mạng viễn thông chỉ được sử dụng duy nhất một phương pháp đồng bộ để tránh các ảnh hưởng mất đồng bộ do có nhiều tín hiệu đồng bộ khác nhau từ nhiều nguồn đồng hồ” đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Có bao nhiêu loại đồng bộ theo phương pháp đồng bộ tương hỗ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Mạng đồng bộ của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam VNPT hoạt động theo phương thức nào?
A. Phương thức cận đồng bộ
B. Phương thưc tương hỗ
C. Phương thức chủ tớ
D. Phương thức chủ tớ có dự phòng