350 câu trắc nghiệm Địa lý kinh tế
Với hơn 350 câu trắc nghiệm Địa lý kinh tế được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính nghiên cứu về địa điểm, phân bố và tổ chức không gian của các hoạt động kinh tế. Nó áp dụng các phương pháp nghiên cứu cả của kinh tế học lẫn của địa lý học nhân văn.. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Miền nào của Hoa Kỳ giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng đã xuất hiện Vành Đai công nghiệp chế tạo đầu tiên của nước này:
A. Miền tây nam
B. Miền đông bắc
C. Miền nam
D. Miền trung tây
-
Câu 2:
Cảng nào có công suất lớn nhất Việt Nam hiện nay:
A. Cái lân (quảng ninh)
B. Sài gòn
C. Hải phòng
D. Dung quất
-
Câu 3:
Các bước của quá trình hợp tác phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm theo trình tự đúng là?
A. Nghiên cứu tác động phát triển vào cấp độ địa phương - Nghiên cứu khả năng thực hiện - Nghiên cứu ở câp cao đôi với cơ quan quản lý điêm đên
B. Nghiên cứu khả năng thực hiện - Nghiên cứu ở cấp cao đối với cơ quan quản lý điểm đến - Nghiên cứu tác động phát triển vào câp độ địa phương
C. Nghiên cứu ở cấp cao đối với cơ quan quản lý điểm đến - Nghiên cứu tác động phát triển vào cấp độ địa phương - Nghiên cứu khả năng thực hiện
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Sự thành công của các nước ASEAN trước khi xảy ra khủng hoảng tiền tệ:
A. Lấy công nghiệp làm đột phá khẩu phát triển kinh tế
B. Lấy công nghiệp xuất khẩu làm nhiệm vụ trọng tâm
C. Phát triển công nghiệp sử dụng nhiều lao động
D. Cả 3 định hướng trên dẫn đến thành công
-
Câu 5:
Trong cải cách kinh tế, Trung Quốc đã có chính sách hợp lý với phát triển nông thôn, Đó là:
A. Công nghiệp hoá công nghiệp, nông dân ra thành phố
B. Chú ý phát triển kinh tế nông thôn
C. Chính sách hương trấn chú ý phát triển công nghiệp tại nông thôn và thành phố
D. Chính sách hương trấn, ly nông ko ly hương
-
Câu 6:
Vùng có diện tích cây ăn quả lớn nhất ở nước ta:
A. Đông nam bộ
B. Miền núi phía bắc
C. Đồng bằng sông hồng
D. Đồng bằng sông cửu long
-
Câu 7:
Là nước phát triển công nghiệp nhưng vẫn có thể là cường quốc nông nghiệp:
A. Hoa Kỳ
B. Nga
C. Nhật
D. Đức
-
Câu 8:
Loại phương tiện nào vận chuyển lượng hàng hoá lớn nhất ở nước ta hiện nay:
A. Đường sắt
B. Đường ô tô
C. Đường hàng không
D. Đường sông
-
Câu 9:
Tại sao đồng bằng sông hồng ít có điều kiện thuận lợi để chăn nuôi trâu bò, nhưng vẫn tích cực phân bố trâu bò vào vùng này vì:
A. cho năng suất thịt cao
B. phục vụ cho trồng trọt lương thực
C. thuận lợi cho công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp hàng tiêu dùng
D. có nguồn thức ăn tự nhiên phong phú
-
Câu 10:
Nội dung nào dưói đây không đúng vói khái niệm về du lịch văn hoá của Luật du lịch 2017?
A. Góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá truyền thống
B. Là loại hình phát triển trên cơ sở khai thác giá trị văn hoá
C. Là hình thức du lịch dựa vào bản sắc văn hoá dân tộc
D. Tôn vinh giá trị văn hoá mới của nhân loại
-
Câu 11:
Vì sao giá những hàng hoá do N sản xuất bán trên N lại rất đắt?
A. Vì chi phí sản xuất ở N rất cao
B. Vì thuế rất cao
C. Vì chính sách tiết kiệm của chính phủ N
D. Vì cung nhỏ hơn cầu
-
Câu 12:
Các loại đường giao thông sắt và ô tô phát triển ở miền múi gặp khó khăn nào là chủ yếu:
A. Khí hậu nhiệt đới
B. Nhiều sông suối
C. Địa hình cắt xẻ 3/4 diện tích là đồi núi
D. Cả 3 tình huống đưa ra đều đúng
-
Câu 13:
Cặp điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến mọi ngành công nghiệp:
A. khoáng sản, đất
B. khí hậu, vị trí địa lý
C. rừng, biển
D. nước, năng lượng nhiên liệu
-
Câu 14:
Môi trường sống bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhằm tạo mối qhệ mật thiết với nhau:
A. Tác động vào đời sống kinh tế – xã hội
B. Bao quanh con người, ảnh hưởng đến mọi hoạt động của con người, thiên nhiên
C. Là cơ sở vật chất của sản xuất xã hội
D. Ảnh hưởng đến sự tồn tại của thiên nhiên
-
Câu 15:
Sự suy thoái môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của các nước đang phát triển có quan hệ chặt chẽ đến yếu tố nào nhất:
A. sự tăng trưởng kinh tế
B. sự phát triển dân số nhanh
C. quá trình công nghiệp hoá
D. quá trình đô thị hoá
-
Câu 16:
Vì sao Pháp ko còn là 1 cường quốc về than, thép, ô tô?
A. Vì nhiều nước đã vượt trội Pháp trong các lĩnh vực này
B. Vì trình độ kỹ thuật của Pháp thua nhiều nước tiên tiến khác
C. Vì Pháp thiếu thốn những tài nguyên thiên nhiên để sản xuất những mặt hàng này
D. Vì Pháp có thể tập trung vào những mũi nhọn có ưu thế cạnh tranh hơn
-
Câu 17:
Yếu tố nào trong những yếu tố sau chi phối mạnh nhất sự phân bố công nghiệp N hiện nay:
A. Chính sách xã hội
B. Chi phí vận tải
C. Lịch sử
D. Các nhân tố khác
-
Câu 18:
Loại phương tiện vận chuyển nào có lượng hành khách lớn nhất ở nước ta hiện nay:
A. Đường sắt
B. Đường ô tô
C. Đường hàng không
D. Đường sông
-
Câu 19:
Là nước dân số già, Pháp đã gặp phải những vấn đề khó khăn:
A. Chi phí phúc lợi cho ng già, trợ cấp xã hội và trợ cấp hưu trí rất lớn
B. Quá đông ng có trình độ kỹ thuật cao, thu nhập cao
C. Nhiều ng muốn đi du lịch, tham quan
D. Cần nhiều kinh phí đào tạo lại
-
Câu 20:
Vấn đề biển đông là vấn đề nhạy cảm trong quan hệ của các nước Đông nam á, bởi vì:
A. Các nước đang hợp tác để khai thác nguồn lợi sinh vật biển và dầu khí
B. Các nước đang sử dụng chung con đường hàng hải quốc tế từ thái bình dương sang ấn độ dương
C. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau
D. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau và với các nước ngoài khu vực
-
Câu 21:
Vùng kinh tế hình thành một cách khách quan là do:
A. Trình độ phân công lao động xã hội theo lãnh thổ cao
B. Tập trung sản xuất một số ngành
C. Công nghiệp phát triển nhanh làm hạt nhân của vùng
D. Nguyên, nhiên liệu phong phú, phát triển
-
Câu 22:
Sự khác nhau cơ bản của vùng kinh tế tổng hợp với các loại vùng kinh tế khác là:
A. Phát triển nhiều ngành
B. Phát triển để sử dụng hợp lý mọi điều kiện kinh tế của vùng
C. Thúc đẩy chuyên môn hoá phát triển
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế xã hội hợp lý của vùng
-
Câu 23:
Nguyên nhân nào làm cho tuổi thọ người dân nước ta tăng:
A. người già sống lâu
B. tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yếu thấp
C. y tế, giáo dục tăng, suy dinh dưỡng giảm
D. mức sống vật chất, tinh thần được năng lên
-
Câu 24:
Ý nghĩa kinh tế của khí hậu Việt Nam:
A. trồng được tất cả các loại cây
B. trồng cây được quanh năm
C. chỉ trồng được các loại cây nhiệt đới
D. trồng cây quanh năm với nhiều loại cây
-
Câu 25:
Khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Nhật là:
A. Phần lớn đất đai là đồi núi
B. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
C. Nhiều thiên tai
D. Vị trí quần đảo