80+ câu trắc nghiệm Điện công suất
Với hơn 80+ câu trắc nghiệm môn Điện công suất có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về điện trở thực tế của dây dẫn, linh kiện điện tử, chất điện phân trong pin,,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển bán phần có:
A. 3 SCR
B. 3 diode
C. 3 diode và 3 SCR
D. 6 SCR
-
Câu 2:
Bộ băm điện áp một chiều dùng để:
A. biến đổi điện AC sang AC
B. biến đổi điện AC sang DC
C. biến đổi điện DC sang AC
D. biến đổi điện DC sang DC
-
Câu 3:
Chọn phát biểu đúng nhất về bộ băm điện áp một chiều:
A. Có thể tăng giá trị điện áp
B. Có thể giảm điện áp
C. Cả 2 điều sai
D. Cả 2 đều đúng
-
Câu 4:
Bộ băm xung áp ở chế độ giảm áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ):
A. D ≤ 0
B. 0 ≤ D ≤ 1
C. 0 ≤ D
D. 1 ≤ D
-
Câu 5:
Bộ băm xung áp ở chế độ tăng áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ):
A. D ≤ 0
B. 0 ≤ D ≤ 1
C. 0 ≤ D
D. 1 ≤ D
-
Câu 6:
Bộ băm xung áp làm việc ở chế độ giảm áp thì giá trị điện áp trên tải là:
A. (1- D)E
B. DE
C. E 1
D. E 1+
-
Câu 7:
Bộ nghịch lưu là bộ chuyển đổi DC sang AC có:
A. Dạng sóng ra bất kỳ
B. Tần số khác tần số điện khu vực
C. Dạng sóng ra tuần hoàn
D. Tất cả các câu a, b, c đều đúng
-
Câu 8:
Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm:
A. Nguồn thế VSI (Voltage Source Inverter)
B. Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter)
C. Điều biến độ rộng xung PWM (Pulse Witdth Modulated Inverter)
D. Tất cả các câu a, b, c, đều đúng
-
Câu 9:
Phát biểu nào đúng cho phương pháp điều khiển theo dòng của bộ nghịch lưu áp:
A. Mạch nguồn sử dụng cuộn kháng lọc dòng điện và điều khiển đòng điện qua nó
B. Điều độ lớn điện áp nguồn để đạt dòng điện tải theo yêu cầu
C. Điều khiển dòng điện tải theo giá trị dòng yêu cầu bằng cách điều khiển giản đồ kích tạo áp tải
D. Sóng điều khiển tỉ lệ với dòng điện đặt so sánh với sóng điều chế tam giác tần số cao qui định giản đồ kích các linh kiện
-
Câu 10:
Phương pháp điều khiển chủ yếu được áp dụng cho bộ nghịch lưu dòng là:
A. Phương pháp điều chế độ rộng xung
B. Phương pháp điều biên
C. Phương pháp điều khiển dòng điện
D. Phương pháp điều thế
-
Câu 11:
Trong các bộ nghịch lưu hầu hết các ứng dụng đòi hỏi có sự điều khiển điện thế ở ngõ ra. Các cách nào sau đây thường được sử dụng:
A. Điều khiển điện thế DC cấp vào bộ đổi điện
B. Điều khiển điện thế AC cấp ra bộ đổi điện
C. Điều khiển điện thế trong bộ đổi điện
D. Các câu a, b, c đều đúng
-
Câu 12:
Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode đang dẫn đột ngột chuyển sang trạng thái ngưng là do:
A. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không
B. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn
C. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch
D. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
-
Câu 13:
Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian:
A. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
B. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
C. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
D. Diode dòng IF = 0
-
Câu 14:
Thời gian tích trử của diode là thời gian:
A. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
B. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
C. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
D. Diode dòng IF = 0
-
Câu 15:
Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian:
A. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
B. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
C. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
D. Diode dòng IF = 0