Trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning
Đề cương ôn thi môn Internet và E-Learning có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/15 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?
A. Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại một máy chủ trên Internet.
B. Là dịch vụ cho phép lưu trữ trên thiết bị ổ cứng di động
C. Là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị USB di động
D. Là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên thẻ nhớ
-
Câu 2:
Dịch vụ mạng xã hội là gì?
A. Xây dựng riêng cho một cộng đồng người dùng Internet cùng tham gia một công việc chung
B. Là dịch vụ cung cấp một xã hội ảo trên Internet cho phép mọi người tham gia đều có thể kết nối với nhau, trò chuyện, viết dòng thời gian,….
C. Là một cộng đồng người sử dụng máy tính có cùng sở thích
D. Là một mạng máy tính công cộng cho phép nhiều người cùng sử dụng một thời điểm
-
Câu 3:
Dịch vụ nào sau đâu có tính năng khác với Skype?
A. Google Doc
B. AOL
C. Hangout
D. Yahoo Messenger
-
Câu 4:
Dịch vụ Skype cho phép bạn làm gì?
A. Sử dụng webcam để có thể vừa trò chuyện vừa nhìn thấy người trò chuyện với mình.
B. Gọi điện thoại miễn phí giữa các tài khoản Skype với nhau và khả năng gọi đến số điện thoại kể cả cố định hoặc di động
C. Cho phép người dùng trò chuyện chuyện với nhau trên Internet thông qua tài khoản Skype
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 5:
Dịch vụ tìm kiếm của Google có thể?
A. Tìm kiếm bằng giọng nói - Voice Search
B. Tìm kiếm chính xác một cụm từ
C. Tìm kiếm hình ảnh theo nhiều thể loại khác nhau
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
-
Câu 6:
Download là gì?
A. Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client
B. Là giao thức truyền file qua Internet
C. Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu lên mạng Internet
D. Là thuật ngữ mô tả việc mở trang web từ server
-
Câu 7:
Ethernet là?
A. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
B. Một giao thức của Internet
C. Một mạng trong lịch sử của Internet
D. Một phần trong mô hình OSI.
-
Câu 8:
Facebook đã giới thiệu tính năng "Tên người dùng" (Usernames), nhờ đó mà các trang có thể được liên kết với URL đơn giản http://www.facebook.com/facebook vào thời gian nào?
A. Ngày 13 tháng 6 năm 2009
B. Ngày 20 tháng 7 năm 2008
C. Ngày 22 tháng 10 năm 2006
D. Tháng 8 năm 2013
-
Câu 9:
Google Calendar tính phí cho người dùng như thế nào?
A. Theo dung lượng dữ liệu sử dụng
B. Hoàn toàn miễn phí
C. Theo gói dịch vụ khác nhau
D. Theo thời gian sử dụng dịch vụ
-
Câu 10:
Google được thành lập năm nào?
A. 1997
B. 1998
C. 1999
D. 2000
-
Câu 11:
Hệ thống E-learning bao gồm những gì?
A. Các phân hệ phần mềm quản lý và nội dung thông tin, bài giảng đã số hoá
B. Các giảng viên và bộ phận quản lý giáo vụ-đào tạo
C. Các quy định về chương trình và quy chế đào tạo
D. Giáo trình, bài giảng trong thư viện truyền thống
-
Câu 12:
Hình thức nào dưới đây thuộc cách học E-learning?
A. Lớp học thông qua trang Web dùng phần mềm hội thảo video
B. Lớp học thông qua sóng phát thanh (học qua đài phát thanh)
C. Lớp học thông qua sóng truyền hình (học qua truyền hình)
D. Lớp học thông qua việc gửi băng Casstte hoặc băng video
-
Câu 13:
Hình thức trao đổi nào dưới đây không được khuyến khích eLearning?
A. Gửi thư điện tử (E-mail)
B. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts)
C. Tham dự các diễn đàn (forum)
D. Tham dự thảo luận trực tuyến
-
Câu 14:
Hoạt động nào dưới đây là hình thức trao đổi tương tác đồng bộ (thời gian thực)?
A. Soạn và gửi bài lên diễn đàn (Forum)
B. Soạn và gửi thư điện tử
C. Sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (Chating, voice,…)
D. Trao đổi trên cổng thông tin điện tử của nhà trường
-
Câu 15:
HTML (HyperText Markup Language) là gì?
A. Địa chỉ dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet
B. Là ngôn ngữ dùng để lập trình các trang Web và các văn bản đa phương tiện trên máy tính
C. Là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
D. Là ngôn ngữ giao tiếp giữa người dùng và máy tính
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần