200 câu trắc nghiệm Quan hệ công chúng (Pr)
Sưu tầm hơn 200 Quan hệ công chúng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, bao gồm các kiến thức các công việc, chiến lược cụ thể nhằm thiết lập cầu nối giữa tổ chức, doanh nghiệp với cộng đồng, khách hàng (hiện tại và tiềm năng), nhà đầu tư, giới truyền thông... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Công chúng - khách hàng là?
A. Một trong những yếu tố cần thiết trong DN
B. Một trong những yếu tố không thể thiếu trong DN
C. Một trong những yếu tố sống còn của DN
D. Một trong những yếu tố quang trọng trong DN
-
Câu 2:
Khái niệm PR thường nhầm lẫn với?
A. Quảng cáo và tiếp thi
B. Tuyên truyền, truyền thông
C. Thông tin trên báo chi
D. Cả a , b , c
-
Câu 3:
PR là một chương trình hàng động được hoạch định đây đủ, duy trì liên tục và dài hạn với mục tiêu nhằm?
A. Phát triển bền vững mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó
B. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó
C. Phát triển bền vững mốt quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó
D. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó
-
Câu 4:
Các chiến dịch PR không chỉ mag lại lợi ích cho tổ chức mà còn đem lại lợi ích cho?
A. Cá nhân
B. Mọi người
C. Xã hội
D. Cả a, b, c đúng
-
Câu 5:
Vai trò của người làm PR được thể hiện ỡ mấy phương diện? đó là những phương diện nào?
A. gồm: quản lý, tư duy, tuyên truyền, giáo dục
B. gồm: tuyên truyền, tư duy, giáo dục, thực hiện
C. gồm: quản lý, thực thi, tuyên truyền
D. gồm: quản lý, tư duy, thực thi, giáo dục
-
Câu 6:
Quản trị các vấn đề phức tạp nảy sinh, cung cấp các giải pháp nhằm:
A. Xoay chuyển tình thế bất lợi cho tổ chức
B. Ổn định lại tình thế bất lợi cho tổ chức
C. Khắc phục tình thế bất lợi cho tổ chức
D. a và c sai
-
Câu 7:
Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thị bao gồm:
A. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn
B. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn
C. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi
D. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường
-
Câu 8:
Người tiêu dùng thích giao dịch với công ty?
A. Mà họ thích và có những cảm nhận tốt
B. Mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt
C. Mà họ không thích và cảm nhận không tốt
D. Mà họ đánh giá thấp và không có cảm nhận gì
-
Câu 9:
Các DN thường quan tâm đến nhiều hơn đến nhóm công chúng bên ngoài vì?
A. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH của DN
B. Đa số công chúng bên ngoài là KH và là KH tiềm năng của DN
C. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH hoặc là KH tiềm năng của DN
D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là KH tiền năng của DN
-
Câu 10:
Chọn cậu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc :" PR là những nổ lực được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu.?"
A. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá nhân và công chúng của nó
B. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá nhân và tổ chức với công chúng của nó
C. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa các tổ chức và công chúng của nó
D. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một tổ chức và công chúng của nó
-
Câu 11:
Tiến trình, trình tự PR (RACE) bao gồm:
A. 1 Nghiên cứu , 2 Lập kế hoạch, 3 Giáo dục, 4 Đánh giá
B. 1 Khảo sát, 2 Nghiên cứu, 3 Lập kế hoạch, 4 Đánh giá
C. 1 Thăm dò, 2 Lập kế hoạch, 3 Nghiên cứu, 4 Đánh Gía
D. 1 Lập kế hoạch, 2 Nghiên cứu, 3 giáo dục, 4 Đánh giá
-
Câu 12:
"Thực thi" của vai trò PR là?
A. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
B. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức
C. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
D. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức
-
Câu 13:
Lợi ich của PR đối với DN là?
A. Làm mọi người biết đến, hiểu về DN, khuyến khích cho DN
B. Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN, và tạo động lực cho DN
C. Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng
D. cả a , b , c
-
Câu 14:
PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức cũng như sản phẩm , dịch vụ và hoạt động của tố chức nhờ thế PR khắc phục?
A. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi
B. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu về của công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường
C. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi
D. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường
-
Câu 15:
Chức năng những xu hướng trong PR là?
A. Thực hiện chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả
B. Kiểm soát chiến lược và tư vấn, Quản lý danh tiếng ,vấn đề và ngăn ngừa hậu quả
C. Hoạch định chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và ngăn ngừa hậu quả
D. Thực thi chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả
-
Câu 16:
Những kỹ năng thiết yếu của PR?
A. Có kiến thức sâu, rộng, sáng tạo
B. Trung thực, có khả năng tổ chức và quyết định
C. Có kĩ năng giao tiếp, viết lách
D. cả a, b ,c
-
Câu 17:
Định nghĩa của học giả Frank Jefkins " PR bao gồm tất cả các hình thức giao tiếp được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa tố chức và công chúng của nó, nhằm đạt được những mục tiêu ." đó là mục tiêu gì?
A. Mục tiêu duy trì mối quan hệ thiện cảm , thông hiểu lẫn nhau
B. Mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau
C. Mục tiêu phục vụ lợi ích cho cả tổ chức lẫn công chúng
D. Mục tiêu xây dựng hình ảnh thương hiệu
-
Câu 18:
PR phối hợp cùng với Marketing trong hoạt động quảng cáo, tiếp thị hoặc tuyên truyền nhằm?
A. Phục vụ mục tiêu của cá nhân
B. Phục vụ mục tiêu của tổ chức
C. Phục vụ mục tiêu của khách hàng
D. Cả a , b , c
-
Câu 19:
Sự có mặt của PR góp phần?
A. Khuếch trương hình ảnh của tổ chức, tạo mối thiện cảm giữa công chúng và tổ chức
B. Quảng bá hình ảnh của sản phẩm, tạo mối quan hệ tốt giữa công chúng và tổ chức
C. Quảng cáo tính năng của sản phẩm, tạo thiện cản với người tiêu dùng
D. cả a ,b ,c
-
Câu 20:
Giả thuyết 2 về nguồn gốc hình thành hoạt động của PR là của ai?
A. Thomas Jefferson
B. Chính phủ Anh
C. Frank Jefkins
D. Ivy Ledbetter Lee
-
Câu 21:
Hiệp hội quan hệ công chúng đầu tiên trên thế giới được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1912
B. Đầu thế kỉ 20
C. Năm 1854
D. Năm 1946
-
Câu 22:
Chinh phủ Anh đã áp dụng các chinh sách có liên quan đến quan hệ công chúng vàohoạt động của họ vào thời gian nào?
A. thế kỉ 17
B. thế kỉ 18
C. thế kỉ 19
D. thế kỉ 20
-
Câu 23:
PR xuất hiện ở Trung Quốc khi nào?
A. từ 6000 năm trước
B. từ 7000 năm trước
C. từ 8000 năm trước
D. từ 9000 năm trước
-
Câu 24:
Năm 1928 ở nước Mỹ xảy ra sự kiện gì gắn liền đến quyền của phụ nữ?
A. Quyền được uống rượu bia
B. Quyền được hút thuốc lá
C. Quyền được bình đẳng
D. Quyền được bảo vệ
-
Câu 25:
Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR?
A. Edward Bernays
B. Ivy Ledbetter Lee
C. Frank Jefkins
D. Thomas Jefferson
-
Câu 26:
Bernays cộng tác với ngành điện tổ chức 1 sự kiện nhằm kỉ niệm bao nhiêu năm ngày thành lập?
A. 40 năm
B. 50 năm
C. 60 năm
D. 70 năm
-
Câu 27:
Nguyên tắc cơ bản nào của Ivy Ledbetter Lee đã trở thành “kinh điển” cho những tổ chức muốn nhạn dược sự ủng hộ của công chúng?
A. Cởi mở cung cấp thông tin cho báo chí
B. Khi có sự cố, lãnh đạo phải là người chịu trách nhiệm
C. Tránh mọi phô trương, sáo rỗng. Nói sự thật và cung cấp minh chứng khi dược yêu cầu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Ai là người có công giúp PR đươc công nhận về mặt pháp lý như một nghề nghiệp chính thức?
A. Thomas Jefferson
B. Frank Jefkins
C. Edward Bernays
D. Ivy Ledbetter Lee
-
Câu 29:
PR trải qua bao nhiêu giai đoạn để dến giai đoạn chuyên nghiệp hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Kĩ thuật nào không có trong giai doạn khởi thủy của PR:
A. Tuyên truyền
B. Khuyến mãi
C. Quảng bá sản phẩm
D. Thành lập tòa soạn báo