200 câu trắc nghiệm Quan hệ công chúng (Pr)
Sưu tầm hơn 200 Quan hệ công chúng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, bao gồm các kiến thức các công việc, chiến lược cụ thể nhằm thiết lập cầu nối giữa tổ chức, doanh nghiệp với cộng đồng, khách hàng (hiện tại và tiềm năng), nhà đầu tư, giới truyền thông... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tên thương hiệu “Clear” của sản phẩm dầu gội đầu là tên được đặt theo:
A. Tên người sản xuất
B. Đặc tính của sản phẩm
C. Tên người phát minh
D. Tùy theo sở thích
-
Câu 2:
Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Coca – cola được thiết kế theo mô hình:
A. Nối tên thương hiệu
B. Thương hiệu chính bảo mạnh
C. Ngôi nhà thương hiệu
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 3:
Lòng trung thành với thương hiệu thường được đánh giá thông qua các tiêu chí sau:
A. Mức độ tiêu dùng lặp lại đối với thương hiệu
B. Doanh thu toàn công ty đối với thương hiệu
C. Mức độ mua sắm sau khi dùng thử sản phẩm/ dịch vụ
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 4:
Thương hiệu quốc gia có ảnh hưởng đến thương hiệu sản phẩm khi:
A. Xuất ra thị trường nước ngoài
B. Bán hàng về vùng sâu vùng xa
C. Làm mới sản phẩm
D. Có nhiều thương hiệu khác xuất hiện
-
Câu 5:
Lợi ích đem lại cho doanh nghiệp khi có được sự trung thành thương hiệu:
A. Giảm thiểu chi phí tiếp thị
B. Tạo đòn bẩy thương mại, chi phối kênh phân phối
C. Thu hút khách hàng mới
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 6:
Để tạo yếu tố nhận biết thương hiệu, doanh nghiệp thường tập trung vào việc xây dựng:
A. Nhận diện thương hiệu
B. Hệ thống nhận diện thương hiệu
C. Nhận diện cốt lõi
D. Nhận diện mở rộng
-
Câu 7:
Các hoạt động bề nổi bao gồm:
A. Quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng; Quan hệ công chúng, tài trợ, sự kiện; Quảng Quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng; Quan hệ công chúng, tài trợ, sự kiện; Quảng cáo ngoài trời
B. Quảng cáo trên các phương tiện: truyền hình, truyền thanh, internet….
C. Quan hệ công chúng, tài trợ, sự kiện
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 8:
Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Pepsi – Cola được thiết kế theo mô hình:
A. Thương hiệu chung
B. Thương hiệu chính bảo trợ mạnh
C. Ngôi nhà thương hiệu
D. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 9:
Theo bạn những thương hiệu nào sau đây là thương hiệu toàn cầu:
A. Kinh đô
B. Trung Nguyên
C. Toyota
D. Phở 2000
-
Câu 10:
Siêu thị Co-op Mart là hình thức:
A. Phân phối trực tiếp
B. Phân phối bán lẻ tổng hợp
C. Phân phối chuyên ngành
D. Phân phối độc quyền
-
Câu 11:
Mục tiêu cơ bản của xây dựng thương hiệu là tạo cho thương hiệu có được:
A. Chức năng nhận biết và phân biệt
B. Chức năng thông tin và chỉ dẫn
C. Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 12:
Tài sản thương hiệu là:
A. Lòng trung thành của khách hàng với thương hiệu
B. Sự nhận biết thương hiệu
C. Giá trị thương hiệu
D. Cả 3 câu trên đều không chính xác
-
Câu 13:
Nhận diện cốt lõi của kem đánh răng Close-up là:
A. Hơi thở thơm tho
B. Hãy vững tin
C. Không sâu răng
D. Ngăn ngừa mảng bám
-
Câu 14:
Hình ảnh thương hiệu tồn tại trong:
A. Triết lý kinh doanh của DN
B. Tâm trí khách hàng
C. Nhân viên bán hàng
D. Hồ sơ đăng ký bản quyền
-
Câu 15:
Các hoạt động bề nổi là thuật ngữ được dịch từ cụm từ tiếng Anh:
A. Above The Line (ATL)
B. Below The Line (BTL)
C. Above The Lines (ATL)
D. Below The Lines (BTL)
-
Câu 16:
Tên thương mại được bảo hộ:
A. Trong vòng 15 năm
B. Trong vòng 5 năm, gia hạn nhiều lần
C. Trong suốt thời gian hoạt động của DN
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 17:
Mức độ bảo trợ của thương hiệu công ty (thương hiệu chính) đối với thương hiệu phụ (thương hiệu SP) trong mô hình thương hiệu chính bảo trợ nhẹ sẽ:
A. Mạnh hơn đối với mô hình thương hiệu chính phụ song song
B. Yếu hơn với mô hình thương hiệu chính phụ song song
C. Bằng so với mô hình thương hiệu chính phụ song song
D. Khó xác định so với mô hình thương hiệu chính phụ song song
-
Câu 18:
Những thay đổi nào dưới đây được xem là tái định vị:
A. Thêm cỡ bao bì của sản phẩm
B. Thay đổi về tinh túy cốt lõi sản phẩm
C. Giảm thời gian lượng phát quảng cao truyền hình
D. Thay đổi đại sứ thương hiệu
-
Câu 19:
Loại đầu đĩa DVD “mắt rồng” của TH JVC có khả năng đọc được đĩa cong, vênh khác biệt hẳn với các đầu đĩa thuộc các TH khác trên thị trường. Theo bạn, nên sẽ sử dụng hình thức nào sau đây để quảng bá TH:
A. Tặng kèm quà
B. Mua 2 tặng 1
C. Giảm giá 30%
D. Tập trung quảng bá TH thông qua công cụ PR để nêu bật sự khác biệt với người tiêu dùng hơn; đồng thời tiết kiệm được chi phí cho công ty
-
Câu 20:
Trong tiến trình hoạch định chiến lược xây dựng TH, tìm hiểu môi trường hoạt động bên trong DN là nghiên cứu và đánh giá về:
A. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của toàn ngành
B. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của chính doang nghiệp đó
C. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của một số đối thủ cạnh tranh chính yếu
D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 21:
Tên gọi nào sau đây chỉ hình ảnh người bán hàng/ phong cách phục vụ:
A. Cơm Bà Cả Đọi
B. Sầu riêng Cái Mơn
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 22:
Hạn chế của quan hệ công chúng (PR) là:
A. Khó kiểm soát vì nội dung của thông điệp thường được chuyển tải qua góc nhìn của bên thứ 3
B. Không đến được với một số lượng lớn khách hàng như quảng cáo
C. Thông điệp không ấn tượng và dễ nhớ
D. Cả a, b và c
-
Câu 23:
Trong giai đoạn phát triển mở rộng TH, tiêu chí đo lường tài sản TH gồm:
A. % thử SP và % mức độ xâm nhập
B. Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % duy trì mua
C. Mở rộng SP và mở rộng dòng SP
D. Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % mức độ xâm nhập
-
Câu 24:
Orbit – Whitening là TH kẹo cao su được hình thành theo mô hình:
A. Nối tên thương hiệu
B. Thương hiệu chính – phụ song song
C. Hợp tác – liên minh TH
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 25:
Khuyến mại là hoạt động:
A. Hỗ trợ hệ thống phân phối
B. Khuyến khích khách hàng dùng thử SP
C. Khuyến khích khách hàng mua hàng lặp lại
D. Cần thực hiện khi doanh số giảm
-
Câu 26:
Ưu điểm của hoạt động Quan hệ Công chúng là có thể kiểm soát được nội dung, hình thức và thời lượng đăng tải?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Bản tin có thể dùng để truyền đạt thông tin đến các đối tượng bên ngoài như:
A. Nhà cung cấp
B. Khách hàng
C. Các chuyên gia trong ngành
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 28:
Công chúng của một doanh nghiệp là tất cả những……………… và …………. có liên quan đến sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp đó:
A. Công ty Cổ phần, Cá nhân
B. Công ty TNHH, Tổ chức Tổ chức
C. Công ty Cổ phần, Cá nhân
D. Công ty TNHH, Công ty Cổ phần
-
Câu 29:
Quan hệ công chúng có thể được định nghĩa là…………………… giúp xây dựng và duy trì ……………………… giữa một doanh nghiệp và công chúng của nó:
A. Chức năng Marketing, mối quan hệ ngắn hạn
B. Chức năng sản xuất, mối quan hệ khách hàng
C. Chức năng quản lý, mối quan hệ có lợi
D. Chức năng hành chính, mối quan hệ tích cực
-
Câu 30:
Để tổ chức một cuộc họp báo hiệu quả, người tổ chức cần phải:
A. Chuẩn bị tốt thông tin cho báo chí
B. Có thông điệp chung chung cần chuyển tải
C. Có mối quan hệ tốt trong nội bộ doanh nghiệp
D. Cả 3 câu đều đúng