340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Theo đặc điểm chịu lực dọc trục, trục chia làm 2 loại nào?
A. Trục tâm, trục truyền
B. Trục thẳng, trục khuỷu
C. Trục trơn, trục bậc
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Tróc vì mỏi do nguyên nhân:
A. bộ truyền kín, bội trơn không tốt
B. ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên
C. các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị bịt kín miệng
D. tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Trong bộ truyền bánh răng, những biện pháp giúp hạn chế dạng hỏng mòn răng là:
A. Bôi trơn tốt.
B. Tăng độ nhẵn bề mặt.
C. Tăng độ rắn bề mặt.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 4:
Xác định khoảng cách trục bộ sơ bộ nhỏ nhất (mm) bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có số răng bánh vít là z2 = 35; hệ số đường kính q = 20; hệ số tải trọng KH = 1,35; mô men xoắn trên bánh vít T2 = 1050000Nmm; ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] = 212MPa.
A. 183,61
B. 124,39
C. 177,16
D. 186,72
-
Câu 5:
Góc xoay tương đối của bản lề xích khi vào và ra khớp với số răng z = 20:
A. 16°
B. 18°
C. 20°
D. 22°
-
Câu 6:
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28.
Giá trị “28” trong mối ghép là:
A. số răng
B. đường kính vòng trong
C. đường kính vòng ngoài
D. độ chính xác gia công then
-
Câu 7:
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài (không dịch chỉnh), có β = 30°; α = 14°; βb ≈ β. Xác định ZH =?
A. 1,805
B. 1,845
C. 1,885
D. 1,765
-
Câu 8:
Theo hình thức công nghệ, phương pháp hàn được chia thành 2 nhóm chính là?
A. Hàn ở trạng thái nóng chảy, hàn ở trạng thái nóng dẻo.
B. Hàn chắc, hàn kín.
C. Hàn giáp mối, hàn chồng.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 9:
Bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có u = 26,5; m = 8mm; z2 = 53; q = 10; n1 = 1450 (vg/ph). Vận tốc trượt (m/s) là:
A. 6,19
B. 7,74
C. 3,10
D. 7,78
-
Câu 10:
Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là:
A. 137
B. 150
C. 120
D. 127
-
Câu 11:
Nắp nồi hơi chịu áp suất 0.2 N/mm2. Đường kính miệng nồi hơi là 400 mm. Nắp được ghép chặt với nồi hơi nhờ 6 bu lông. Độ cứng của bu lông và thân nồi hơi là như nhau. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 1.2. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 100 Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông?
A. 6.26
B. 7.26
C. 8.26
D. 9.26
-
Câu 12:
Ưu điểm của bộ truyền trục vít, bánh vít là:
A. Tỷ số truyền lớn.
B. Có khả năng tự hãm.
C. Làm việc êm.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 13:
Khi xích quay 1 vòng, mắt xích & đĩa xích va đập mấy lần?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
-
Câu 14:
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z1 = 25; z2 = 70; β = 15°; Xác định Zε biết εβ = 1,1?
A. 0,779
B. 0,729
C. 0,709
D. 0,759
-
Câu 15:
Trong bộ truyền bánh răng, nguyên nhân chủ yếu gây dạng hỏng gãy răng là:
A. Bôi trơn không đầy đủ, dầu bôi trơn nhiều cặn bẩn
B. Quá tải, mỏi
C. Truyền động với vận tốc lớn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Với xích có số mắt chẵn, ta sử dụng bộ phận gì để nối xích lại với nhau?
A. khoá
B. má xích ngoài
C. chốt bản lề
D. tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Cho mối hàn chồng hỗn hợp (chỉ hàn theo 3 đường trong mặt phẳng: 2 đường hàn dọc và 1 đường hàn ngang), chiều dài 1 đường hàn dọc là: 100mm; chiều dài đường hàn ngang là 300mm. Mối hàn chịu lực kéo dọc đúng tâm là 100000N và mô men trong mặt phẳng tấm là 8000000Nmm. Ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k để mối hàn vừa đủ bền:
A. 5,4mm
B. 4,4mm
C. 6,4mm
D. 7,4mm
-
Câu 18:
Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000 Nmm; My = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:
A. 16,98 và 16,98
B. 33,95 và 33,95
C. 67,91 và 33,95
D. 33,95 và 16,98
-
Câu 19:
Trục I trong hộp giảm tốc lắp trên 2 ổ lăn giống nhau A và B (xem hình vẽ 1) chịu mô men xoắn TI = 140000Nmm. Vật liệu trục có [τ] = 18MPa. Đường kính các đoạn trục lần lượt tại các vị trí lắp Khớp, Ổ lăn A; Vai trục V, ổ lăn B và Bánh răng 1 nên chọn là:
A. 34; 35; 42; 35; 34
B. 30; 35; 42; 35; 30
C. 35; 40; 45; 50; 55
D. 35; 36; 40; 36; 35
-
Câu 20:
Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định số răng của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?
A. 26.7
B. 24.7
C. 22.7
D. 28.7
-
Câu 21:
Đường kính phần nào của trục được lấy theo dãy đường kính trong của ổ lăn?
A. Ngõng trục
B. Thân trục
C. Vai trục
D. Tất cả các phần
-
Câu 22:
Mối hàn ngang là mối hàn:
A. Có phương của mối hàn vuông góc với phương của lực tác dụng.
B. Có phương của mối hàn song song với phương của lực tác dụng.
C. Thuộc mối hàn giáp mối.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 23:
Mối ghép đinh tán là:
A. Mối ghép tháo được.
B. Mối ghép không tháo được.
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
D. B và C đúng.
-
Câu 24:
Mục đích việc sử dụng ren hình côn nhằm:
A. ghép các chi tiết máy bất kỳ
B. ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao
C. ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín
D. ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao
-
Câu 25:
Hệ số trượt của một bộ truyền đai bằng 0,02 khi hệ số kéo ψ0 = 0,6. Đường cong trượt của bộ truyền này được coi là tuyến tính khi ψ < ψ0. Hỏi tại ψ = 0,4 thì hệ số trượt có giá trị?
A. 0,0133
B. 0,0233
C. 0,0266
D. 0,0166