535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa” được dùng để:
A. Tổng hợp giá trị vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa từ các sổ, thẻ chi tiết; Đối chiếu số liệu với kế toán tổng hợp trên Sổ cái
B. Hiện vật và giá trị
C. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 2:
Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu S10-DN) dùng để phản ánh vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa theo thước đo:
A. Hiện vật và giá trị
B. Giá trị
C. Hiện vật
D. Thời gian
-
Câu 3:
Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ” (mẫu số 07- VT) dùng để phản ánh giá trị vật liệu, công cụ, dụng cụ:
A. Xuất kho trong kỳ
B. Tồn kho cuối kỳ
C. Thu mua trong kỳ
D. Xuất dùng và phân bổ cho các đối tượng sử dụng
-
Câu 4:
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu số 05-VT) được dùng:
A. Làm căn cứ xác định trách nhiệm trong việc bảo quản, xử lý vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa thừa, thiếu và ghi sổ kế toán
B. Xác định giá trị vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa có ở kho tại thời điểm kiểm kê
C. Xác định số lượng vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa có ở kho tại thời điểm kiểm kê
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 5:
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu số 03-VT) được lập trong trường hợp:
A. Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho có sai lệch so với hóa đơn, hợp đồng mua bán
B. Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho là loại quý hiếm có giá trị cao hoặc có tính chất lý hóa phức tạp
C. Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho với số lượng lớn
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 6:
“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) dùng để:
A. Xác nhận số lượng vật tư, sản phẩm, hàng hóa nhập kho
B. Làm căn cứ ghi thẻ kho, thanh toán tiền hàng
C. Xác định trách nhiệm của những người có liên quan và ghi sổ kế toán
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 7:
“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) được dùng cho trường hợp nhập kho vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa:
A. Mua ngoài
B. Tự sản xuất
C. Thuê ngoài gia công chế biến
D. Tất cả các trường hợp nhập kho
-
Câu 8:
Bao bì luân chuyển là những loại bao bì chứa đựng vật tư, hàng hóa, sản phẩm:
A. Chỉ sử dụng 1 lần
B. Được sử dụng nhiều lần
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tùy từng loại bao bì cụ thể
-
Câu 9:
Bớt giá là số tiền:
A. Thưởng cho người mua do mua 1 lần với số lượng lớn
B. Giảm trừ cho người mua do hàng kém chất lượng
C. Giảm trừ cho người mua do mua một lần với số lượng lớn
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 10:
Chi phí thuê kho bãi lưu giữ vật liệu thu mua ngoài, được kế toán phản ánh:
A. Tăng chi phí khác
B. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
C. Tăng giá vốn hàng bán
D. Tăng giá thực tế vật liệu mua vào
-
Câu 11:
Chi phí vận chuyển hàng cho đại lý được kế toán ghi nhận?
A. Tăng chi phí bán bán hàng
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tăng giá vốn hàng bán
-
Câu 12:
Chiết khấu thanh toán cho người mua được kế toán bên bán hàng ghi nhận vào:
A. Thu nhập khác
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Chi phí hoạt động tài chính
D. Chi phí khác
-
Câu 13:
Chiết khấu thanh toán là số tiền giảm trừ cho khách hàng do?
A. Khách hàng thân thiết
B. Khách hàng thanh toán tiền sớm, tiền trước thời hạn
C. Hàng hóa, sản phẩm Doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng bị lỗi
D. Khách hàng mua số lượng lớn hàng hóa
-
Câu 14:
Chiết khấu thanh toán là số tiền thưởng cho khách hàng do?
A. Thanh toán trước hạn
B. Thanh toán trước hạn và được tính trên số tiền đã thanh toán
C. Đặt trước tiền hàng
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 15:
Chiết khấu thương mại là số tiền?
A. Giảm cho khách hàng do thanh toán tiền hàng trước thời hạn qui định
B. Thưởng cho khách hàng tính trên giá bán đã thỏa thuận và được ghi trên các hợp đồng mua bán hoặc các cam kết về mua bán và phải được thể hiện rõ trên chứng từ bán hàng
C. Thưởng cho khách hàng do trong một khoảng thời gian nhất định đã tiến hành mua một khối lượng lớn hàng hóa
D. Thưởng cho khách hàng vì mua khối lượng lớn hàng hóa trong một đợt
-
Câu 16:
Công cụ và dụng cụ nhỏ là:
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng theo quy định để xếp vào tài sản cố định
C. Tư liệu lao động có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 17:
Công cụ, dụng cụ nhỏ có đặc điểm:
A. Giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc hư hỏng
B. Có thể tham gia nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
C. Giá trị bị hao mòn dần trong quá trình sử dụng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 18:
Công ty nhập khẩu một lô vật liệu từ nhà cung cấp nước ngoài, khoản thuế nhập khẩu phải nộp được kế toán phản ánh:
A. Tăng giá thực tế vật liệu nhập kho
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tăng giá vốn hàng bán
-
Câu 19:
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ thu mua lô vật liệu bao gồm vật liệu chính và phụ. Giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT 10% của vật liệu chính 132.000.000đ, vật liệu phụ 26.400.000đ. Chi phí vận chuyển đã thanh toán bao gồm cả thuế GTGT 10% là 7.920.000đ. Kế toán tính giá thực tế vật liệu chính, phụ nhập kho lần lượt là (chi phí vận chuyển phân bổ theo giá mua):
A. Vật liệu chính: 126.000.000đ, vật liệu phụ: 25.320.000đ
B. Vật liệu chính: 126.000.000đ, vật liệu phụ: 25.200.000đ
C. Vật liệu chính: 126.000.000đ, vật liệu phụ: 27.600.000đ
D. Vật liệu chính: 138.000.000đ, vật liệu phụ: 27.600.000đ
-
Câu 20:
Doanh thu của hàng giao đại lý, ký gửi là tổng số tiền?
A. Bán hàng hóa
B. Bán hàng hóa sau khi trừ số hoa hồng đại lý
C. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 21:
Doanh thu của hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm là số tiền bán hàng hóa, dịch vụ theo giá?
A. Bán trả góp, trả chậm, không bao gồm thuế GTGT đầu ra
B. Bán trả góp, trả chậm, bao gồm cả thuế GTGT đầu ra
C. Trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, tiền lãi trả chậm
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 22:
Doanh thu của hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi:
A. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm sử dụng
B. Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ
C. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 23:
Doanh thu hàng bán bị trả lại là doanh thu của số hàng?
A. Doanh nghiệp tiêu thụ theo phương thức gửi bán, chờ chấp nhận nhưng bị người mua từ chối, không mua
B. Đã được tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị người mua trả lại
C. Doanh nghiệp gửi bán đại lý, không bán được
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 24:
Doanh thu là:
A. Tổng giá trị các lợi ích kinh tế Doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của Doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
B. Tổng giá trị của các lợi ích kinh tế Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu đượcc
C. Tổng số các lợi ích kinh tế góp phần tăng vốn chủ sở hữu mà Doanh nghiệp nhận được phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của Doanh nghiệp, gắn liền với hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 25:
Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV được xác định bằng:
A. Doanh thu bán hàng và CCDV - Chiết khấu thương mại
B. Doanh thu bán hàng và CCDV– Các khoản giảm trừ doanh thu
C. Doanh thu bán hàng và CCDV – (Chiết khấu thương mại + giảm giá hàng bán)
D. Doanh thu bán hàng và CCDV - Chiết khấu thương mại+ hàng bán bị trả lại)