535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Mục đích của báo cáo tài chính là cung cấp thông tin về:
A. Tình hình về các luồng tiền của doanh nghiệp
B. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án
-
Câu 2:
Tại cty cổ phần Á Châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm. Kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:
A. Tài khoản 511.
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387
D. Tài khoản 515.
-
Câu 3:
Doanh thu của hàng xuất khẩu được xác định theo:
A. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa nhập xuất theo quy định sau khi trừ đi chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu
B. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa khẩu xuất theo quy định
C. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa khẩu nhập theo quy định
D. Giá bán của hàng xuất khẩu tại cửa nhập xuất theo quy định sau khi trừ đi chi phí bảo hiểm hàng xuất khẩu
-
Câu 4:
Công ty nhập khẩu một lô vật liệu từ nhà cung cấp nước ngoài, khoản thuế nhập khẩu phải nộp được kế toán phản ánh:
A. Tăng giá thực tế vật liệu nhập kho
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tăng giá vốn hàng bán
-
Câu 5:
Định khoản phức tạp là định khoản:
A. Có liên quan đến 1 tài khoản
B. Có liên quan đến 2 tài khoản
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên
-
Câu 6:
Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” được mở chi tiết:
A. 3 tài khoản cấp 2
B. 4 tài khoản cấp 2
C. 5 tài khoản cấp 2
D. Tùy theo yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
-
Câu 7:
Xác định câu đúng nhất?
A. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, cải tiến và đổi mới dây chuyền sản xuất, đổi mới công nghệ, bổ sung vốn kinh doanh
B. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích bù lỗ cho hoạt động kinh doanh, chia thưởng cho người lao động
C. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, cải tiến và đổi mới dây chuyền sản xuất, chi phúc lợi cho người lao động
D. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, chia thưởng cho người lao động
-
Câu 8:
Khi phát sinh chi phí bảo hành sản phẩm, kế toán ghi:
A. Tăng giá vốn hàng bán
B. Tăng chi phí bán bán hàng
C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tăng chi phí khác
-
Câu 9:
Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc ghi sổ kép
C. Nguyên tắc ghi đơn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Tài khoản nào sau đây có thể có số dư bên nợ hoặc bên có:
A. TK 411
B. TK 412
C. TK 414
D. TK 415
-
Câu 11:
Tiền chi thanh toán lãi vay được phản ánh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
A. Phần I lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Phần II lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Phần III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả phương án đều đúng
-
Câu 12:
Các khoản phải thu thương mại có thể gồm:
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải thu về tạm ứng
C. Khoản ứng trước cho người bán
D. Cả câu a và c
-
Câu 13:
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 2 năm đến dưới 3 năm thì mức lập dự phòng là bao nhiêu?.Theo TT228 nhé
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 100%
-
Câu 14:
Thủ tục gửi thư xác nhận ngân hàng được gửi đến:
A. Ngân hàng nào mà khách hàng kiểm toán có số dư lớn
B. Ngân hàng nào mà khách hàng thường xuyên giao dịch
C. Ngân hàng mà khách hàng kiểm toán mới mở tài khoản trong năm thực hiện kiểm toán
D. Tất cả các ngân hàng mà đơn vị có giao dịch
-
Câu 15:
Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, KTV Cường phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: - Số dư TK 1122 trên sổ kế toán : 160 triệu đồng (8.000 USD). Công ty không thực hiện đánh giá lại khoản mục này. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản tại ngày 31/12/N là 21.000 VNĐ/USD. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:
A. Chi phí tài chính bị tăng 8 triệu đồng
B. Doanh thu tài chính bị tăng 8 triệu đồng 6.
C. Chi phí tài chính bị giảm 8 triệu đồng
D. Doanh thu tài chính bị giảm 8 triệu đồng
-
Câu 16:
Kiểm toán viên Mai được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục tiền khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phích nước Rạng Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau - Kế toán chi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp khoản thu thanh lý 1 thiết bị sản xuất là 9 triệu đồng bằng tiền mặt. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:
A. Số dư Tiền mặt bị giam 9 triệu đồng
B. Thu nhập khác bị giảm 9 triệu đồng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp bị tăng 9 triệu đồng
D. Lợi nhuận kế toán trước thuế bị tăng 9 triệu đồng
-
Câu 17:
Nợ phải trả phát sinh tăng do:
A. Trả tiền người bán về số nợ của lô hàng đã mua.
B. Khách hàng trả tiền hàng.
C. Mua vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt.
D. Mua hàng chưa thanh toán tiền.
-
Câu 18:
Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:
A. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)
B. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)
C. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)
D. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)
-
Câu 19:
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Vật liệu dùng cho sản xuất
B. Nhà xưởng
C. Xe ô tô vận tải
D. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng
-
Câu 20:
Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
-
Câu 21:
Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu?
A. Thuế xuất khẩu
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khấu trừ
D. Giảm giá hàng bán.
-
Câu 22:
Khi chi tiền mua nguyên, vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, không qua kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 (VLC), Có TK 331
B. Nợ TK 152 (VLC), Có TK 111
C. Nợ TK 621, Có TK 111
D. Nợ TK 621 (VLC), Có TK 111
-
Câu 23:
Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy Airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhất.
A. Nhập sau xuất trước (Lifo)
B. Thực tế đích danh
C. Nhập sau xuất trước (Fifo)
D. Bình quân gia quyền.
-
Câu 24:
Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000. Giá vốn hàng bán sẽ là:
A. 600.000
B. 680.000
C. 920.000
D. Không phải các câu trên
-
Câu 25:
Khi người nhận tạm ứng hoàn ứng thừa bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 141
B. Có TK 141
C. Có TK 111
D. Đáp án B và D