610+ câu trắc nghiệm Hội thi Phụ trách Đội giỏi
Bộ 620 câu trắc nghiệm "Hội thi Phụ trách Đội giỏi" do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Những hành vi nào bị nghiêm cấm khi điều khiển xe ô tô tham gia giao thông?
A. Trong cơ thể có chất ma tuý
B. Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn
C. Không có giấy phép lái xe theo quy định
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 2:
Những hành vi nào bị nghiêm cấm khi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông?
A. Trong máu và hơi thở có nồng độ cồn
B. Cổ vũ đua xe
C. Chạy quá tốc độ quy định
D. Cả b và c
-
Câu 3:
Người điều khiển xe môtô, xe gắn máy trên đường mà trong khí thở có nồng độ cồn vượt quá bao nhiêu thì bị cấm?
A. Nồng độ cồn vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở
B. Nồng độ cồn vượt quá 0,5 miligam/1 lít khí thở
C. Nồng độ cồn vượt quá 1 miligam/1 lít khí thở
D. Nồng độ cồn vượt quá 40 miligam/1 lít khí thở
-
Câu 4:
Trong khu dân cư, ở nơi nào cho phép người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng được quay đầu xe?
A. Ở nơi đường giao nhau và nơi có biển báo cho phép quay đầu xe
B. Ở nơi có đường rộng để cho các loại xe chạy hai chiều
C. Ở bất kì nơi nào
D. Không được quay đầu xe
-
Câu 5:
Người lái xe giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm trong các trường hợp nào dưới đây?
A. Có biển cảnh báo nguy hiểm
B. Có biển cấm dừng xe, đỗ xe
C. Có biển báo cấm vượt
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 6:
Người ngồi trên xe môtô hai bánh, môtô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được mang vác vật cồng kềnh hay không?
A. Được mang vác tuỳ trường hợp cụ thể
B. Không được mang vác
C. Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn
D. Được mang vác tùy trọng tải xe
-
Câu 7:
Người tham gia giao thông đường bộ bằng xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách khi nào?
A. Khi đi trên các tuyến đường trong thành phố, thị xã, thị trấn
B. Khi đi trên các tuyến đường quốc lộ
C. Khi tham gia giao thông
D. Khi đi trên đường cao tốc
-
Câu 8:
Khi gặp một đoàn xe, một đoàn xe tang hay gặp một đoàn người có tổ chức theo đội ngũ, người lái xe phải xử lí như thế nào?
A. Bóp còi, rú ga để cắt qua đoàn người, đoàn xe
B. Không được cắt ngang qua đoàn người, đoàn xe
C. Báo hiệu từ từ cho xe đi qua để bảo đảm an toàn
D. Đi thật chậm chờ đoàn xe đi qua
-
Câu 9:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự, xe ôtô tải, xe máy kéo có tải trọng dưới 3,5 tấn; xe ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi?
A. 16 tuổi
B. 17 tuổi
C. 18 tuổi
D. 19 tuổi
-
Câu 10:
Tại nơi đường giao nhau, người lái xe đang đi trên đường không ưu tiên phải nhường đường như thế nào?
A. Không cần nhường đường
B. Nhường đường cho xe đi ở bên phải mình tới
C. Nhường đường cho xe đi ở bên trái mình tới
D. Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên hoặc đường chính từ bất kì hướng nào tới
-
Câu 11:
Trên đường giao thông, khi hiệu lệnh của người điều khiển giao thông trái với hiệu lệnh của đèn hoặc biển báo hiệu thì người tham gia giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào?
A. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
B. Hiệu lệnh của đèn điều khiển giao thông
C. Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ
D. Không theo hiệu lệnh nào cả
-
Câu 12:
Người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Đi bên phải theo chiều đi của mình
B. Đi đúng phần đường quy định
C. Chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 13:
Những người có mặt tại nơi xảy ra tai nạn giao thông có trách nhiệm gì?
A. Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn
B. Báo tin ngay cho cơ quan công an hoặc Uỷ ban nhân dân nơi gần nhất
C. Cung cấp thông tin sát thực về vụ tai nạn theo yêu cầu của cơ quan công an
D. Tất cả ba trách nhiệm nêu trên
-
Câu 14:
Khi ở một khu vực đồng thời có đặt biển báo cố định và biển báo tạm thời mà ý nghĩa hiệu lực khác nhau, thì người lái xe phải chấp hành theo hiệu lệnh nào?
A. Biển báo cố định
B. Biển báo tạm thời
C. Cả biển báo tạm thời và biển báo cố định
D. Không chấp hành biển báo nào cả
-
Câu 15:
Chi đội phụ trách gồm những thành viên nào?
A. Hiệu trưởng, tổng phụ trách, giáo viên chủ nhiệm các lớp chi đội và nhi đồng
B. Hiệu trưởng, tổng phụ trách, ban chỉ huy liên đội
C. Hiệu trưởng, tổng phụ trách, ban chỉ huy liên đội, ban chỉ huy chi đội
D. Tổng phụ trách, tất cả chi đội trưởng của các chi đội
-
Câu 16:
Theo điều lệ đội TNTP Hồ Chí Minh, mỗi sao nhi đồng có số lượng tối thiểu là bao nhiêu em?
A. 3 em
B. 6 em
C. 4 em
D. 5 em
-
Câu 17:
Theo điều lệ đội TNTP Hồ Chí Minh, số lượng ban chỉ huy liên đội tối thiểu và tối đa là bao nhiêu thành viên?
A. Tối thiểu là 5, tối đa không quá 21 thành viên
B. Tối thiểu là 7, tối đa không quá 19 thành viên
C. Tối thiểu là 7, tối đa không quá 15 thành viên
D. Tối thiểu là 5, tối đa không quá 17 thành viên
-
Câu 18:
Theo điều lệ đội TNTP Hồ Chí Minh, số lượng ban chỉ huy chi đội tối thiểu và tối đa là bao nhiêu thành viên?
A. Tối thiểu là 3, tối đa không quá 7 thành viên
B. Tối thiểu là 3, tối đa không quá 9 thành viên
C. Tối thiểu là 3, tối đa không quá 5 thành viên
D. Tối thiểu là 3, tối đa không quá 11 thành viên
-
Câu 19:
Ý nào sau đây là không đúng theo điều lệ đội TNTP Hồ Chí Minh?
A. Liên đội, chi đội có nhiệm vụ phụ trách và phân công đội viên hướng dẫn nhi đồng sinh hoạt, học tập, vui chơi theo chương trình dự bị đội viên
B. Quỹ của liên đội do tổng phụ trách quản lý, sử dụng vào các hoạt động của đội và báo cáo công khai trước đại hội
C. Phụ trách quàng khăn đỏ khi tổ chức sinh hoạt và các hoạt động của đội
D. Ban chỉ huy chi đội, liên đội do đại hội chi đội, đại hội liên đội bầu ra
-
Câu 20:
Điều lệ đội TNTP Hồ Chí Minh quy định nhi đồng bao nhiêu tuổi là lớp dự bị của đội TNTP Hồ Chí Minh?
A. Từ 6 đến 9 tuổi
B. Từ 6 đến 8 tuổi
C. Từ 7 đến 9 tuổi
D. Từ 7 đến 10 tuổi
-
Câu 21:
Hội đồng đội trung ương triển khai chương trình rèn luyện đội viên với bao nhiêu chuyên hiệu?
A. 11 chuyên hiệu
B. 13 chuyên hiệu
C. 14 chuyên hiệu
D. 11 chuyên hiệu
-
Câu 22:
Điều lệ đội quy định chi đội được thành lập khi có từ bao nhiêu đội viên?
A. 3 đội viên trở lên
B. 5 đội viên trở lên
C. 4 đội viên trở lên
D. 6 đội viên trở lên
-
Câu 23:
Đội TNTP Hồ Chí Minh thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 15/5/1941
B. 19/5/1941
C. 15/5/1942
D. 19/5/1942
-
Câu 24:
Người phụ trách đầu tiên của Đội TNTP Hồ Chí Minh là ai?
A. Anh Đức Thanh (tên thật là Đàm Minh Viễn)
B. Anh Kim Đồng (tên thật là Nông Văn Dền)
C. Anh Lý Tự Trọng( tên thật là Lê Văn Trọng)
D. Anh Lý Văn Minh (tên thật là Đinh Chương Long)
-
Câu 25:
Điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh được ban chấp hành trung ương đoàn TNCS Hồ Chí Minh lần thứ ba khóa IX thông qua vào ngày tháng năm nào?
A. 23/7/2008
B. 27/3/2008
C. 28/7/2003
D. 23/8/2007
-
Câu 26:
Ý nào sau đây là đúng?
A. Phong trào kế hoạch nhỏ được khởi xướng năm 1958 theo sáng kiến của thiếu nhi tỉnh Sơn Tây (nay là Hà Nội) và Hải Phòng
B. Đội viên đeo huy hiệu đội ở ngực áo bên phải
C. Anh Kim Đồng hy sinh vào ngày 15/2/1843
D. Khăn quàng đỏ có hình tam giác cân, đường cao bằng một phần ba cạnh đáy
-
Câu 27:
Điều lệ Đội TNTP Hồ Chí Minh được ban chấp hành trung ương đoàn TNCS Hồ Chí Minh lần thứ ba khóa IX thông qua gồm mấy chương và mấy điều?
A. 7 chương và 19 điều
B. 9 chương và 17 điều
C. 7 chương và 17 điều
D. 9 chương và 19 điều
-
Câu 28:
Ngày 20/10/1994, hội đồng đội trung ương đã phát động phong trào gì?
A. “Áo lụa tặng bà”
B. “Vòng tay bè bạn”
C. “Những viên gạch hồng”
D. “Nghìn việc tốt”
-
Câu 29:
Đại Hội cháu ngoan Bác Hồ lần thứ nhất được tổ chức ở đâu?có bao nhiêu đại biểu chính thức dự?
A. Thủ đô Hà Nội, có 233 ĐB dự
B. Thủ đô Hà Nội, có 373 ĐB dự
C. Hải Phòng, có 233 ĐB dự
D. Hưng Yên, có 373 ĐB dự
-
Câu 30:
Có bao nhiêu loại sổ được quy định trong nghi thức đội TNTP Hồ Chí Minh?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 3 loại