Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 29 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Until 1986 most companies would not even allow women to take the exams, but such gender discrimination is now disappearing.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. unfairness (n): sự bất công
B. partiality (n): sự thiên vị
C. injustice (n): sự bất công
D. equality (n): sự công bằng
discrimination (n): sự phân biệt đối xử >< equality
Tạm dịch: Đến năm 1986 thì thậm chí đa số các công ty còn không cho phép phụ nữ tham gia các kì thi, nhưng hiện nay sự phân biệt đối xử giới tính như thế đang dần biến mất.
Câu 30 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I really enjoy a cut and thrust with James; he always has a unique perspective, even if we clash sometimes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cuộc thảo luận tẻ nhạt
B. cuộc tranh luận sống động
C. sự chấp thuận
D. sự không đồng tình
a cut and thrust: cuộc tranh luận sôi nổi >< a boring discussion
Tạm dịch: Tôi thật sự thích cuộc tranh luận sôi nổi với James; anh ấy luôn có quan điểm độc đáo, thậm chí ngay cả khi chúng tôi xảy ra xung đột quan điểm.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt