Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 31 : The more he slept, ________ irritable he became.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng
Tạm dịch: Anh ấy càng ngủ nhiều, thì anh ấy càng trở nên gắt gỏng.
Câu 32 : The cat showed her__________ for the stale fish by turning her back on it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- disgrace (n): sự ruồng bỏ
- despair (n): sự tuyệt vọng
- disgust (n): sự ghê tởm
- distress (n): sự đau khổ
Tạm dịch: Con mèo tỏ ra ghê tởm trước con cá hư bằng cách quay lưng lại.
Câu 33 : He will go out with his friends _____.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHòa hợp thì: TLĐ + liên từ + HTĐ/HTHT
Tạm dịch: Anh ấy sẽ đi ra ngoài chơi cùng bạn ngay khi hoàn thành xong bài tập về nhà.
Câu 34 : She has been sitting at the computer since her husband ______ home.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHòa hợp thì: HTHT + since + QKĐ
Tạm dịch: Cô ấy đã ngồi trước máy tính kể từ khi chồng cô ấy về nhà.
Câu 35 : He suffers ______ headaches.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDạng động từ: suffer from something: mắc, bị cái gì
Tạm dịch: Anh ấy bị đau đầu.
Câu 36 : Unluckily, Tom's illness turned out to be extremely________ so he was kept in isolation.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- infection (n): sự lây nhiễm
- infectious (adj): có tính truyền nhiễm
- infect (v): lây
Tạm dịch: Không may mắn, bệnh tình của Tom đã trở nên cực kỳ dễ lây nhiễm vì thế anh ấy đã bị cách ly.
Câu 37 : The two scientists disagreed and a _______ argument developed.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ (Collocations): a bitter argument: cuộc tranh cãi gay gắt
Tạm dịch: Hai nhà khoa học đã bất đồng và một cuộc tranh luận dữ dội đã nổ ra.
Câu 38 : ________ every major judo title, Mark retired from international competition.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn mệnh đề trạng ngữ:
Nếu mệnh đề trạng ngữ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính, và hành động ở mệnh đề trạng ngữ xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính thì rút gọn bằng cách lược bỏ chủ từ, chuyển động từ sang dạng ‘having + PP’.
Tạm dịch: Sau khi giành mọi danh hiệu judo, Mark đã nghỉ thi đấu quốc tế.
Câu 39 : My aunt gave me a _________ hat on my 16th birthday.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrật tự tính từ:
OSASCOMP: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin – Material – Purpose
opinion → nice
age → new
color → yellow
Tạm dịch: Dì tôi đã tặng cho tôi một chiếc mũ mới màu vàng rất xinh vào sinh nhật lần thứ 16 của tôi.
Câu 40 : She didn't walk home by herself ________ she knew that it was dangerous.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLiên từ/Trạng từ:
- because + clause: vì
- despite + N/N-phrase: mặc dù
- although + clause: mặc dù
- because of + N/N-phrase: vì
Chỗ trống đứng trước mệnh đề → chọn A hoặc C
Tạm dịch: Cô ấy không muốn tự đi bộ về nhà vì biết rằng điều này rất nguy hiểm.
Câu 41 : If you have a _______ to make about the food, I am willing to listen.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- trouble (n): rắc rối
- dislike (n): sự không thích
- discontent (n): sự không hài lòng
- complaint (n): sự than phiền → make a complaint: phàn nàn
Tạm dịch: Nếu bạn muốn khiếu nại về thức ăn, tôi sẵn sàng lắng nghe.
Câu 42 : Winning the cup in 1998 was just a _____ in the pan; they haven’t won the match since then.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThành ngữ (Idioms): a flash in the pan: thành công nhất thời
Tạm dịch: Việc vô địch vào năm 1998 chỉ là một thành công nhất thời; họ đã không thắng trận đấu nào kể từ đó.
Câu 43 : When I got to 16, some of my friends left school to get a job, but most ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức cụm động từ (Phrasal verbs):
- stay on: tiếp tục làm/học
- get in: đến
- drop out: rời, bỏ học
Tạm dịch: Khi tôi 16 tuổi, một số người bạn của tôi đã nghỉ học để đi làm, nhưng đa số đều học tiếp.
Câu 44 : She feeds the chickens twice a day, _________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi đuôi (Tag questions):
Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định
Mệnh đề chính dùng động từ thường ở HTĐ → câu hỏi đuôi dùng “do/does”
==> Câu hỏi đuôi dùng “doesn’t she”
Tạm dịch: Cô ấy cho gà ăn hai lần một ngày, có đúng không?
Câu 45 : The road to our village _______ next year.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động (Passive voice):
Câu bị động ở thì TLĐ: will be + V3/V-ed
Tạm dịch: Con đường đến làng chúng tôi sẽ được mở rộng vào năm sau.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt