Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Câu 26 : Find the mistake: Last week I have to bring work home every night to get it all done.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Last week: tuần trước (thì QKĐ)
Sửa “have to” thành “had to”
Tạm dịch: Tuần trước tôi phải mang công việc về nhà mỗi tối để hoàn thành.
Câu 27 : Find the mistake: Young people nowadays often have his own idols who they really love and try to imitate.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích: “young people” là N số nhiều
Sửa “his” thành their
Tạm dịch: Giới trẻ ngày nay thường có thần tượng của riêng mình, những người mà họ thực sự yêu thích và cố gắng bắt chước.
Câu 28 : Find the mistake: The company had better develop more rapid and reliant systems for handling customers' complaints.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- reliant (adj): dựa dập
- reliable (adj): đáng tin cậy
Reliable systems: những hệ thống đáng tin cậy
Tạm dịch: Công ty nên phát triển các hệ thống nhanh hơn và đáng tin cậy hơn để xử lý khiếu nại của khách hàng.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Ninh Giang Lần 1