Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 5 : Your mother is cooking in the kitchen, ___________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Vế trước dấu phẩy là câu khẳng định ở thì HTTD
Tạm dịch: Mẹ bạn đang nấu ăn trong bếp, phải không?
Câu 6 : The flood victims _____________ with food and clean water by the volunteers.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích: Câu bị động ở thì QKD was/were + PII
Tạm dịch: Các nạn nhân lũ lụt đã được cung cấp thức ăn và nước sạch bởi các tình nguyện viên.
Câu 7 : My grandparents built this house __________ 1967.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: in + thời gian
Tạm dịch: Ông bà tôi xây ngôi nhà này năm1967.
Câu 8 : John cannot make a ___________ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu tạo từ
Giải thích:
A. decide (v): quyết định
B. decision (n): sự quyết định
C. decisive (adj): quả quyết
D. decisively (adv): một cách quả quyết
Make a decision: đưa ra quyết định
Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hoặc sống độc thân cho đến khi anh ấy có đủ tiền mua nhà và xe hơi.
Câu 9 : Sarah agreed _____________ after my son yesterday evening.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ
Giải thích: Agree + to + V nguyên thể: đồng ý làm gì
Tạm dịch: Sarah đã đồng ý chăm sóc con trai tôi tối hôm qua.
Câu 10 : Paul noticed a job advertisement while he ____________ along the street.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Quá khứ tiếp diễn
Giải thích: Một hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)
Tạm dịch: Paul nhận thấy một quảng cáo việc làm trong khi anh ấy đang đi dọc theo đường phố.
Câu 11 : Mary feels confident about the competition _____________ she has been well-prepared for it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. although + Mệnh đề: Mặc dù
B. because of + N/nphr: Bởi vì
C. because + Mệnh đề: bởi vì
D. despite + N/nphr: Mặc dù
Tạm dịch: Mary cảm thấy tự tin về cuộc thi vì cô ấy đã chuẩn bị tốt cho nó.
Câu 12 : _____________, we will have a game of tennis.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích: When + Hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành (Mệnh đề thời gian ở hiện tại)
Tạm dịch: Khi bạn hoàn thành công việc, chúng ta sẽ có một trận quần vợt.
Câu 13 : __________all his homework, Mark stood up and went out for a walk.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ
Giải thích: Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ, đưa động từ về dạng V_ing
Tạm dịch: Hoàn thành xong tất cả bài tập về nhà của anh ấy, Mark đứng dậy và ra ngoài đi dạo.
Câu 14 : He got injured in ____________ traffic accident last week. He has been in hospital for 7 days.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- a/an là mạo từ không xác định xác định
- the là mạo từ xác định
Trong câu này “traffic accident” chưa xác định
Tạm dịch: Anh ấy bị thương trong một vụ tai nạn giao thông vào tuần trước. Anh ấy đã ở trong bệnh viện được 7 ngày.
Câu 15 : Why do you ______ talking about money all the time?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. keep on: tiếp tục
B. give up: từ bỏ
C. take after: Giống (đặc điểm di truyền trong gia đình)
D. get up: thức dậy
Tạm dịch: Tại sao bạn luôn nói về tiền mọi lúc?
Câu 16 : My wife is going on her business next week so I have to _________ the chores around house.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: take the chore: đạm nhiệm việc nhà
Tạm dịch: Vợ tôi sẽ đi công tác vào tuần tới nên tôi phải đảm nhiệm việc nhà.
Câu 17 : The student was ______ in the act of cheating by the examiner.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Be caught in the act of: Bị bắt khi đang làm gì
Tạm dịch: Học sinh đã bị bắt khi đang gian lận bởi giám khảo.
Câu 18 : Much of our knowledge about prehistoric animals comes from the study of _____.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. artefacts: hiện vật
B. ruins: tàn tích
C. relics: di tích
D. fossils: hóa thạch
Tạm dịch: Phần lớn kiến thức của chúng ta về động vật thời tiền sử đến từ nghiên cứu về hóa thạch.
Câu 19 : She didn't do much, but she got the lion's ___________ of the attention from the teachers.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: the lion’s share: phần lớn nhất
Tạm dịch: Cô ấy không làm được gì nhiều, nhưng cô ấy đã nhận được phần lớn sự chú ý của sư tử từ các giáo viên.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Ninh Giang Lần 1