Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 14 to 28
Câu 14 : His parents are really strict. They rarely let him stay out late, _______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Câu hỏi đuôi:
Mệnh đề chính dùng trạng từ bán phủ định “rarely” → câu hỏi đuôi khẳng định
Mệnh đề chính dùng đại từ “they”, động từ thường ở thì hiện tại đơn
→ Câu hỏi đuôi dùng “do they”
Tạm dịch: Bố mẹ cậu ấy rất nghiêm khắc. Họ hiếm khi cho cậu ấy đi chơi muộn, có đúng không?
→ Chọn đáp án A
Câu 15 : Every day, Peter’s mother drives him to school. However, today, he _______ to school by his father.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Câu bị động:
Để chỉ hành động xảy ra tạm thời (khác so với mọi hôm), ta sẽ dùng thì HTTD.
Tuy nhiên, câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động thì HTTD là be + being PII. Tạm dịch: Mỗi ngày, mẹ của Peter đều chở cậu đến trường. Tuy nhiên, hôm nay, anh ấy đã được bố đưa đến trường.
→ Chọn đáp án D
Câu 16 : Students are __________ less pressure as a result of changes in testing procedures.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc: be under pressure: chịu áp lực
Tạm dịch: Học sinh đang chịu ít áp lực hơn nhờ những thay đổi về quy trình kiểm tra.
→ Chọn đáp án A
Câu 17 : The more polite you appear to be, _______ your partner will be.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V.
Tạm dịch: Bạn càng tỏ ra lịch sự hơn, thì bạn đời của bạn càng vui vẻ hơn.
→ Chọn đáp án C
Câu 18 : The report form is available on the two _______ discs in my drawer.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Trật tự tính từ:
OSASCOMP: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin – Material – Purpose
- size → small
- shape → round
- color → green
Tạm dịch: Mẫu báo cáo có sẵn trong hai cái đĩa tròn nhỏ màu xanh trong ngăn kéo của tôi.
→ Chọn đáp án B
Câu 19 : She hurt herself while she _______ hide-and-seek with her friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Chia thì:
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác chen vào → dùng thì quá khứ tiếp diễn
Tạm dịch: Cô ấy làm bản thân bị thương trong lúc chơi trốn tìm cùng bạn bè.
→ Chọn đáp án C
Câu 20 : The proposals he put forward were excellent. _______, it quickly became apparent that they would work when put into practice.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- moreover: hơn nữa
- nevertheless: dẫu vậy
- however: tuy nhiên
- although: mặc dù
Tạm dịch: Những đề xuất mà anh ấy đưa ra rất xuất sắc. Hơn nữa, nó nhanh chóng trở nên chắc chắn rằng chúng sẽ hiệu quả khi được áp dụng thực tiễn.
→ Chọn đáp án A
Câu 21 : They will have suffered from coldness and hunger for 6 hours _______ them on the snow covered mountain.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Hòa hợp thì:
S + will + have + V3/V-ed + by the time HTĐ
Tạm dịch: Họ sẽ chịu đựng sự lạnh lẽo và đói trong 6 giờ trước khi chúng tôi tìm thấy họ trên ngọn núi tuyết.
→ Chọn đáp án D
Câu 22 : _______ for about 4 weeks, we now can perform most of the tasks confidently.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ:
Nếu mệnh đề trạng ngữ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính, và hành động ở mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động, ta có thể rút gọn bằng cách dùng PII/Having been PII.
Tạm dịch: Sau khi đã được đào tạo trong khoảng 4 tuần, bây giờ chúng tôi có thể thực hiện đa số nhiệm vụ một cách tự tin.
→ Chọn đáp án A
Câu 23 : In the past, the _______ and engagement ceremonies took place one or two years before the wedding.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- proposed (adj): được đề xuất
- proposal (n): sự đề xuất → proposal ceremony: lễ dạm ngõ (lễ cầu hôn)
- propose (v): đề xuất
Tạm dịch: Trong quá khứ, lễ dạm ngõ và lễ đính hôn diễn ra trước đám cưới một hoặc hai năm.
→ Chọn đáp án B
Câu 24 : You shouldn't lose heart; success often comes to those who are not ______ by failures.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức cụm động từ
- switch off: tắt đi, ngừng chú ý
- be left out: bị bỏ sót
- turn on: bật lên
- put off somebody: làm ai nản lòng
Tạm dịch: Bạn không nên mất đi sự tự tin, thành công thường đến với những ai không lùi bước trước những thất bại.
→ Chọn đáp án D
Câu 25 : I don't like networking events - spending hours trying to ______ small talk with strangers just isn't my cup of tea.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cụm từ: have a talk: nói chuyện
Tạm dịch: Tôi không thích những sự kiện kết nối quan hệ - việc dành hàng giờ để cố gắng nói chút chuyện với những người lạ không phải là sở thích của tôi.
→ Chọn đáp án C
Câu 26 : He may be shy now, but he will soon come out of his ______ when he meets the right girl.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Thành ngữ: come out of your shell: ít ngại ngùng và tự tin hơn
Tạm dịch: Bây giờ anh ấy có thể xấu hổ, nhưng anh ấy sẽ sớm bước ra khỏi vỏ bọc của chính mình khi anh gặp được người con gái phù hợp.
→ Chọn đáp án C
Câu 27 : The hospital had _______ given her up for dead, but she eventually recovered.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- intensively (adv): một cách chuyên sâu
- totally (adv): hoàn toàn
- merely (adv): chỉ, đơn thuần
- virtually (adv): hầu như, gần như
Tạm dịch: Bệnh viện gần như đã tin chắc rằng cô sẽ chết, nhưng cô đã dần dần hồi phục lại.
→ Chọn đáp án D
Câu 28 : I had all the information at my ________ before attending the meeting.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc: have something at your fingertips: có sẵn trong tầm tay
Tạm dịch: Tôi đã nắm rõ tất cả các thông tin trước khi tham dự buổi họp.
→ Chọn đáp án D
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa