Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
Câu 31 : It is compulsory for you to show your COVID-19 vaccination certificate on your arrival.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ khuyết thiếu
Giải thích: compulsory: bắt buộc = must
Tạm dịch: Bạn bắt buộc phải xuất trình giấy chứng nhận tiêm chủng COVID-19 khi đến nơi.
Câu 32 : Tom said, "I'll give you this book back tomorrow, Mary."
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu trần thuật
Giải thích:
- Đổi ngôi xưng hô
- Lùi 1 thì
Tạm dịch: Tom nói, "Tôi sẽ trả lại bạn cuốn sách này vào ngày mai, Mary."
Câu 33 : My parents last took us to our home village two years ago.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Ai đó đã không làm gì trong 1 khoảng thời gian
=> haven’t + PII + for/since + thời gian
Tạm dịch: Bố mẹ tôi đưa chúng tôi về quê lần cuối cách đây hai năm.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Trần Quang Khải