Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 34 : The ___________ of old buildings should be taken into consideration.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu tạo từ
Giải thích: The + N + of
Tạm dịch: Sự bảo tồn của các tòa nhà cũ nên được xem xét.
Câu 35 : Your brother is going to study abroad, __________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: vế trước dấu phẩy là câu khẳng định => vế sau là phủ định
Tạm dịch: Anh trai của bạn sẽ đi du học, phải không?
Câu 36 : Don't let my mother watch any of those sad movies. She cries at the drop of a ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: at the drop of a hat: ngay lập tức
Tạm dịch: Đừng để mẹ tôi xem bất kỳ bộ phim buồn nào. Cô ấy khóc ngay lập tức.
Câu 37 : In these difficult times, the company may have to ____________ 100 laborers.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. take up: chiếm
B. turn down: từ chối
C. put off: hủy
D. lay off: sa thải
Tạm dịch: Trong những thời điểm khó khăn này, công ty có thể phải sa thải 100 lao động.
Câu 38 : My cousin and I ______________ on the computer when there was a power cut.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Giải thích: Một hành động đang sảy ra thì hành động khác xen vào
Tạm dịch: Anh họ của tôi và tôi đang chơi trên máy tính thì bị cắt điện.
Câu 39 : The woman _____________ by the police last week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Người phụ nữ đã được thả tự do bởi cảnh sát tuần trước.
Câu 40 : Customers, ____________ about the service should see the manager.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích: Câu chủ động => bỏ đại từ quan hệ và thay V ing
Tạm dịch: Khách hàng, người phàn nàn về dịch vụ nên gặp người quản lý.
Câu 41 : Our group ___________ a new method to carry out the survey into teenagers' attitudes towards online learning.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: employ a method: đưa ra một giải pháp
Tạm dịch: Nhóm của chúng tôi đưa ra một phương pháp mới để thực hiện cuộc khảo sát về thái độ của thanh thiếu niên đối với việc học trực tuyến.
Câu 42 : ______________, he will take a shower.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề chỉ thời gian
Giải thích: Mệnh đề chỉ thời gian không ở thì tương lai
Tạm dịch: Ngay khi về nhà, anh ấy sẽ đi tắm.
Câu 43 : Whenever you're planning to _______________ a new product, it's essential to provide excellent customer service.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Launch a new product: ra mắt sản phẩm mới
Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn dự định ra mắt một sản phẩm mới, điều cần thiết là cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc.
Câu 44 : Most of this growth had occurred since 1950 and was known as the population __________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Population explosion: Sự bùng nổ dân số
Tạm dịch: Hầu hết sự tăng trưởng này diễn ra từ năm 1950 và được gọi là sự bùng nổ dân số
Câu 45 : President Ho Chi Minh was born in 1890 ________ Nghe An province.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Giới từ chỉ địa điểm: in
Tạm dịch: Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm 1890 ở tỉnh Nghệ An.
Câu 46 : She has just bought __________ painting.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
=> interesting (quan điểm), old (tuổi), French (origin)
Tạm dịch: Cô ấy vừa mua bức tranh cũ đẹp của Pháp.
Câu 47 : _____________ you study for these exams, the better you will do.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu so sánh kép
Giải thích: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn
Tạm dịch: Bạn càng học chăm chỉ cho những kỳ thi này, bạn sẽ làm tốt hơn.
Câu 48 : I have to live on unemployment benefit ___________ I am out of work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because of + N/Ving: Bởi vì
B. even though + mệnh đề: mặc dù
C. because + mệnh đề: mặc dù
D. in spite of + N/Ving: mặc dù
Tạm dịch: Tôi phải sống bằng trợ cấp thất nghiệp bởi vì tôi không có việc làm.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Trần Quang Khải