110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền của người sử dụng lao động trong quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?
A. Khởi kiện về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật
B. Được cấp và quản lý sổ bảo hiểm xã hội
C. Tham gia tuyên truyền pháp luật về bảo hiểm xã hội
D. Thực hiện chi trả chế độ bảo hiểm xã hội
-
Câu 2:
Thời gian nghỉ chế độ thai sản khi sinh con theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 là bao nhiêu tháng?
A. Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng
B. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì từ con thứ 2 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ them 01 tháng
C. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
-
Câu 3:
Mức phí bảo hiểm xã hội bắt buộc mà người sử dụng đóng cho người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên hiện nay là bao nhiêu?
A. 18% tính trên tổng quỹ lương
B. 14% tính trên tổng quỹ lương
C. 22% tính trên tổng quỹ lương
D. 16% tính trên tổng quỹ lương
-
Câu 4:
Điều kiện được hưởng chế độ thai sản khi sinh con?
A. Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con
B. Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 9 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con
C. Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 10 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con
D. Lao động nữ đang tham gia BHXH
-
Câu 5:
Chế độ nào sau đây là chế độ của bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Chế độ bảo hiểm thai sản
B. Chế độ bảo hiểm đau ốm
C. Chế độ tử tuất
D. Chế độ trợ cấp thất nghiệp
-
Câu 6:
Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm ốm đau?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 1 tháng trở lên
B. Người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
C. Người quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã có hưởng tiền lương, tiền công
D. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong lực lượng vũ trang
-
Câu 7:
Chế độ nào sau đây là chế độ của bảo hiểm thất nghiệp?
A. Trợ cấp xã hội hàng tháng
B. Hỗ trợ tìm việc làm
C. Trợ cấp mất việc làm
D. Trợ cấp thôi việc
-
Câu 8:
Lĩnh vực pháp luật nào sau đây thuộc yếu tố cấu thành của pháp luật an sinh xã hội Việt Nam hiện nay?
A. Pháp luật bảo vệ môi trường
B. Pháp luật ưu đãi xã hội
C. Pháp luật về bảo hiểm nhân thọ
D. Pháp luật về việc làm
-
Câu 9:
Vai trò của Luật An sinh xã hội?
A. Là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội
B. Là cơ sở pháp lý đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội
C. Là cơ sở pháp lý hết sức quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, đẩy mạnh sự công bằng và tiến bộ xã hội
D. Là cơ sở pháp lý tương đối đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định, thực hiện công bằng xã hội
-
Câu 10:
Tranh chấp nào sau đây là tranh chấp an sinh xã hội?
A. Tranh chấp về trợ cấp thất nghiệp
B. Tranh chấp về chấm dứt hợp đồng lao động
C. Tranh chấp về trợ cấp thôi việc
D. Tranh chấp về việc làm
-
Câu 11:
Trường hợp nào người lao động có thể được hưởng chế độ tai nạn lao động?
A. Bị tai nạn ngoài giờ làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
B. Bị tai nạn ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
C. Bị tai nạn tại nơi làm việc
D. Tất cả 3 phương án đều đúng
-
Câu 12:
Nguồn ưu đãi xã hội được hình thành từ chủ yếu từ nguồn nào trong các nguồn sau đây?
A. Ngân sách nhà nước và sự ủng hộ của cộng đồng xã hội
B. Nguồn đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động
C. Nguồn đóng góp của cá nhân tỏng và ngoài nước
D. Nguồn đóng góp từ các tổ chức, doanh nghiệp
-
Câu 13:
Mức lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?
A. 65% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
B. 55% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
C. 75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
D. 70% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
-
Câu 14:
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là thân nhân của người có công với cách mạng được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
A. Người có công nuôi dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ
B. Cha vợ hoặc cha chồng
C. Mẹ vợ hoặc mẹ chồng
D. Người mà người có công trực tiếp nuôi dưỡng
-
Câu 15:
Điểm khác nhau cơ bản nhất về chế độ bảo hiểm hưu trí của bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Cách tính lương hưu
B. Điều kiện hưởng
C. Mức trợ cấp
D. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội