230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính
Chia sẻ hơn 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm như hệ thống tài chính, quy phạm pháp luật tài chính, chế định pháp lý,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nhận định đúng?
A. Năm ngân sách mỗi quốc gia có thời điểm bắt đầu và kết thúc khác nhau
B. Luôn trùng năm dương lịch
C. Bắt đầu từ 1/1 và kết thúc 31/12 hàng năm
D. Năm ngân sách mỗi quốc gia có thời điểm bắt đầu và kết thúc giống nhau
-
Câu 2:
Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế giá trị gia tăng khi:
A. Sau 12 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
B. Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào lớn hơn số thuế Giá trị gia tăng đầu ra
C. Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
D. Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
-
Câu 3:
Vốn chủ sở hữu của các ngân hàng nhà nước có xu hướng?
A. Tăng
B. Giảm
C. Giảm mạnh
D. Không thay đổi
-
Câu 4:
Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:
A. Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
B. Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
C. Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
D. Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
-
Câu 5:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, mức bố trí dự phòng ngân sách nhà nước được quy định như thế nào?
A. Từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách địa phương
B. Từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp
C. Từ 1% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp
D. Từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách trung ương
-
Câu 6:
Vào cuối năm 2015, để đảm bảo an toàn hoạt động các ngân hàng thương mại được khuyến khích duy trì tỷ lệ dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động là:
A. Không quá 70%
B. Tối thiểm 90% và không quá 100%
C. Không quá 85%
D. Tối thiểu 85% và không quá 95%
-
Câu 7:
Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức nhận ký thác?
A. Công ty tài chính
B. Hiệp hội tín dụng
C. Ngân hàng thương mại
D. Tổ chức tiết kiệm
-
Câu 8:
Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu
B. Giá FOB
C. Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
D. Giá tính thuế nhập khẩu
-
Câu 9:
Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo giá thành sản xuất gồm:
A. Biến phí sản xuất, định phí sản xuất
B. Biến phí sản xuất
C. Biến phí toàn bộ
D. Định phí sản xuất
-
Câu 10:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới được quy định ổn định ….
A. Từ 4 đến 5 năm
B. Từ 2 đến 3 năm
C. Từ 5 đến 6 năm
D. Từ 3 đến 5 năm
-
Câu 11:
Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:
A. Phát hành tiền
B. Cắt giảm biên chế
C. Nâng trần bội chi ngân sách
D. Vay nợ
-
Câu 12:
Kho bạc Nhà nước là cơ quan có thẩm quyền thu ngân sách Nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:
A. 750 tr
B. 1000 tr
C. 250 tr
D. 500 tr
-
Câu 14:
Các khoản thu phân chia giữa NS các cấp địa phương:
A. Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% theo quy định và các khoản thu từ quyền sử dụng đất
B. Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% theo quy định và các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP phần địa phương được hưởng
C. Các khoản thu về quyền sử dụng đất và các khoản thu bổ sung từ NSTW
D. Các khoản thu phân chia phần địa phương được hưởng và các khoản thu bổ sung từ NSTW
-
Câu 15:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam là:
A. từ 32% đến 50%
B. từ 22% đến 32%
C. từ 32% đến 35%
D. từ 35% đến 50%
-
Câu 16:
Người chịu thuế tài nguyên là:
A. Là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
B. Là tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
C. Là tổ chức, cá nhân sử dụng tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
D. Là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
-
Câu 17:
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Luật tài chính là tập hợp các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tạo lập, sử dụng các quỹ tiền tệ.
B. Luật tài chính do Chính phủ ban hành
C. Luật tài chính là tập hợp các nghị định, thông tư điều chỉnh các quan hệ pháp luật tài chính
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 18:
Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ:
A. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam
B. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ láng giềng với Việt Nam
C. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân thiết với Việt Nam
D. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam
-
Câu 19:
Trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam được thành lập trong:
A. Giai đoạn trước năm 1990
B. Giai đoạn 1990-2000
C. Giai đoạn 2001-2007
D. Giai đoạn 2007-2010
-
Câu 20:
Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản thu điều tiết:
A. Là khoản thu ngân sách cấp dưới chuyển lên cho ngân sách cấp trên
B. Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
C. Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phương
D. Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương
-
Câu 21:
Chọn câu trả lời đúng nhất về thời hạn thanh tra thuế?
A. Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba mươi ngày, kể từ ngày công bố quyết định thanh tra thuế.
B. Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba mươi ngày, kể từ ngày phát hiện doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế
C. Thời hạn thanh tra thuế có thể gia hạn tối đa là 45 ngày
D. Tổng thời gian thanh tra thuế không được vượt quá 45 ngày
-
Câu 22:
Hệ thống tài chính khu vực Đông Á có xu hướng chung là tiếp tục thúc đẩy hợp tác và hội nhập tài chính khu vực trên bao nhiêu lĩnh vực?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Khoản thu từ thuế TTĐB là khoản thu được phân chia tỉ lệ phần trăm giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:
A. Được xác định phù hợp với khả năng của người nộp thuế
B. Được xác định giống nhau giữa các loại thuế
C. Có sự khác nhau giữa các loại thuế
D. Do cơ quan quản lý thuế ấn định
-
Câu 25:
Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:
A. Thuế là khoản thu không máng tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp
B. Thuế là khoản thu không mang tính đối giá và không hoàn trả
C. Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả
D. Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp