150+ câu trắc nghiệm Vi sinh đại cương
Với hơn 150+ câu trắc nghiệm ôn thi Vi sinh đại cương (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ đề xoay quanh vấn đề nghiên cứu hình thái, cấu tạo, sinh lý và hoạt động của các vi sinh vật ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Quá trình truyền yếu tố F từ vi khuẩn Hfr sang vi khuẩn F- cần:
A. 30–60 phút
B. 60 – 80 phút
C. 80 – 100 phút
D. 100 – 120 phút
-
Câu 2:
VZV sống tiềm ẩn trong cơ thể người ở:
A. gan
B. não
C. thận
D. hạch thần kinh tủy sống
-
Câu 3:
Trên môi trường chọn lọc MSA (Mannitol Salt agar), Staphylococus aureus phát triển:
A. Khuẩn lạc tròn lồi màu vàng
B. Khuẩn lạc tròn dẹt, môi trường chuyển màu vàng
C. Khuẩn lạc tròn lồi, môi trƣờng chuyển màu vàng
D. Khuẩn lạc tròn dẹt có màu vàng
-
Câu 4:
Không bào được hình thành từ:
A. Ty thể
B. Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất
C. Nhân
D. Bào quan
-
Câu 5:
Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm:
A. Quang dị dƣỡng hữu cơ
B. Quang dị dƣỡng vô cơ
C. Hóa dị dƣỡng hữu cơ
D. Hóa dị dưỡng vô cơ
-
Câu 6:
Dạng hình sợi phân nhánh của nấm mốc gọi là:
A. Khuẩn ty
B. Sợi nấm
C. Hypha
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 7:
……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được, do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu “…” là?
A. N,P,S
B. Các chất khoáng
C. C,H,O
D. Yếu tố tăng trưởng
-
Câu 8:
Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:
A. Leptospira
B. Pseudomonas cepacia
C. Bacteries omnivores
D. Methylotrophe
-
Câu 9:
Chức năng của kháng thể IgM:
A. Chống các bệnh đường tiêu hóa hay hô hấp
B. Bảo vệ bào thai khỏi sự nhiễm khuẩn
C. Có vai trò trong miễn dịch tại chỗ
D. Hoạt hóa đại thực bào và bạch cầu ái toan, tăng cường thực bào hay tăng cường độc tính của bạch cầu trung tính đối với giun sán
-
Câu 10:
Trong quá trình hấp thụ lên bề mặt tế bào, virút có thể hấp thụ ở vị trí nào?
A. Các gai lipoprotein
B. Lớp vỏ capsid
C. Receptor
D. Ở mọi điểm
-
Câu 11:
Nhóm chất nào sau đây không có tác dụng khử trùng?
A. Muối kim loại nặng
B. Phenol và các dẫn xuất
C. Cồn
D. Chất tẩy rửa
-
Câu 12:
Nấm men có đặc điểm:
A. Có cấu tạo đơn bào
B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
D. Cả ba câu trên
-
Câu 13:
Ngày nay, các sản phẩm có giá trị nhƣ: kháng sinh, vitamin, enzyme, acid amin v.v được sản xuất bằng con đƣờng …………………, là một trong những ngành ứng dụng các thành quả của di truyền vsv:
A. Thiên nhiên
B. Công nghệ sinh học
C. Công nghệ vật lý
D. Công nghệ hóa học
-
Câu 14:
Loài nấm nào không sản sinh độc tố aflatoxin:
A. Aspergillus flavus
B. Penicilium islandicum
C. Aspergillus fumigatus
D. Aspergillus oryzae
-
Câu 15:
Mycoplasma là Vk không có thành tế bào?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?
A. VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng
B. VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng
C. VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng
D. VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng
-
Câu 17:
Khi nuôi cấy vius có thể hạn chế sự ảnh hưởng của vi khuẩn bằng cách cho vào môi trường nuôi cấy chất kháng sinh:
A. đúng
B. sai
-
Câu 18:
Vận chuyển tích cực (chủ động) có sử dụng năng lượng biến dưỡng ATP và khả năng tập trung cơ chất?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Kỹ thuật PCR được phát minh do:
A. Fleming
B. Kary Mullis
C. Luis Pauster
D. Anne Taylor
-
Câu 20:
Tiểu thể bao hàm của tế bào người mắc bệnh dại là:
A. Nêgri
B. Guarnieri
C. Bolinge
D. Không ý nào đúng
-
Câu 21:
Các đặc điểm di truyền của vsv:
A. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
B. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
C. Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
D. Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
-
Câu 22:
Tảo lam di động nhờ:
A. trƣờn, bò hoặc trượt trên giá thể
B. tảo lam không có khả năng di động
C. tiên mao
D. tất cả đều sai
-
Câu 23:
Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản:
A. sinh sản vô tính
B. sinh sản hữu tính
C. sinh sản sinh dưỡng
D. tất cả đều quan trọng
-
Câu 24:
Để chọn lọc đột biến người ta thƣờng dùng phương pháp phân lập vi khuẩn?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Trong hiện tượng tiếp hợp, vi khuẩn cái là vi khuẩn:
A. Mang yếu tố giới tính F
B. Không mang yếu tố giới tính F
C. Được tách ra từ NST của tế bào Hfr mang theo một đoạn DNA của NST
D. Cả a và c