150+ câu trắc nghiệm Vi sinh đại cương
Với hơn 150+ câu trắc nghiệm ôn thi Vi sinh đại cương (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ đề xoay quanh vấn đề nghiên cứu hình thái, cấu tạo, sinh lý và hoạt động của các vi sinh vật ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong quá trình sinh sản của virut độc, quá trình tổng hợp protein sớm có vai trò:
A. Kích thích tổng hợp ADN của vật chủ
B. Tạo các enzyme cần thiết cho quá trình sinh sản của virut
C. Tạo ra các ARN thông tin sớm
D. Tổng hợp các acid nucleic của virut
-
Câu 2:
Trong sự lây nhiễm của virut, yếu tố nào sau đây không đwợc cung cấp bởi tế bào vật chủ:
A. Năng lượng
B. ARN thông tin sớm
C. Ribosome
D. mARN
-
Câu 3:
Tiểu thể bao hàm của tế bào người mắc bệnh dại là:
A. Nêgri
B. Guarnieri
C. Bolinge
D. Không ý nào đúng
-
Câu 4:
Nhân tố nào đóng vai trò chủ yếu trong tính chuyên hóa của virut:
A. Tính đặc hiệu ARN
B. Tính đặc hiệu ADN
C. Sự hấp thụ
D. Sự có mặt của gai glycoprotein
-
Câu 5:
Tiểu thể bao hàm của virus có thể được hình thành ở những vị trí nào?
A. Nhân
B. Nguyên sinh chất
C. Cả nhân và nguyên sinh chất
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 6:
Con đường lây lan bệnh thủy đậu:
A. chỉ bằng con đường hô hấp
B. tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
C. a,b đều sai
D. cả a và b
-
Câu 7:
Vi sinh vật gây bệnh thủy đậu có tên:
A. Varicella zoster
B. Mallassezia globosa
C. Aspergillus
D. E. coli
-
Câu 8:
Tại sao tiêm vacin phòng thủy đậu mà vẫn có khả năng mắc bệnh:
A. do sự suy giảm của kháng thể theo thời gian
B. do môi trường có quá nhiều virut gây bệnh
C. do tiếp xúc với người bệnh
D. a,b,c đều đúng
-
Câu 9:
Đường kính của virut thủy đậu:
A. 150-200nm
B. 15-20nm
C. 1,5-2nm
D. chưa xác dịnh được
-
Câu 10:
VZV sống tiềm ẩn trong cơ thể người ở:
A. gan
B. não
C. thận
D. hạch thần kinh tủy sống