1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mức lipase huyết thanh tăng trong:
A. Bệnh Paget
B. Bệnh Gaucher
C. Viêm tụy cấp
D. Đái tháo đường
-
Câu 2:
Mức alkaline phosphatase huyết thanh tăng trong:
A. Giảm hoạt động tuyến giáp
B. Ung thư tuyến tiền liệt
C. Tăng năng lực tuyến cận giáp
D. Thiếu máu cơ tim
-
Câu 3:
Mức acid phosphatase huyết thanh tăng trong:
A. Ung thư tuyến tiền liệt di căn
B. Nhồi máu cơ tim
C. Bệnh Wilson
D. Bệnh gan
-
Câu 4:
Trong giai đoạn đầu của thiếu máu cục bộ cơ tim chỉ số nhạy nhất là việc đo các hoạt động của:
A. CPK
B. SGPT
C. SGOT
D. LDH
-
Câu 5:
Alkaline phosphatase thông thường của huyết thanh hoạt động khoảng từ:
A. 1.0–5.0 KA đơn vị/100 ml
B. 5.0–13.0 KA đơn vị/100 ml
C. 0.8–2.3 KA đơn vị/100 ml
D. 13.0–21.0 KA đơn vị/100 ml
-
Câu 6:
Acid phosphatase thông thường của huyết thanh hoạt động khoảng từ:
A. 5.0–13.0 KA đơn vị/100 ml
B. 1.0–5.0 KA đơn vị/100 ml
C. 13.0–18.0 KA đơn vị/100 ml
D. 0.2–0.8 KA đơn vị/100 ml
-
Câu 7:
Yếu tố tác động tới hoạt động của enzyme:
A. Nồng độ
B. pH
C. Nhiệt độ
D. Tất cả những thứ trên
-
Câu 8:
Giá trị bình thường của CPK trong huyết thanh dao động khoảng:
A. 4–60 IU/L
B. 60–250 IU/L
C. 4–17 IU/L
D. > 350 IU/L
-
Câu 9:
Isoenzyme của LDH:
A. Khác biệt chỉ ở 1 amino acid
B. Khác biệt ở hoạt động xúc tác
C. Tồn tại ở 5 dạng phụ thuộc lượng monomer M và H
D. Diễn ra như 1 monomer
-
Câu 10:
Isoenzyme có thể đặc trưng bởi:
A. Protein thiếu hoạt động enzym cần thiết cho sự hoạt hóa của enzyme
B. Enzyme phân giải protein kích hoạt bằng thủy phân
C. Enzyme với cấu trúc bậc một đồng nhất
D. Các enzyme tương tự xúc tác cho nhiều phản ứng khác nhau
-
Câu 11:
Isoenzyme là:
A. Các hình thức khác nhau về mặt hóa học, miễn dịch và tính điện di của một loại enzyme
B. Các hình thức khác nhau của một loại enzyme tương tự trong tất cả các thuộc tính
C. Xúc tác cho các phản ứng khác nhau
D. Có cấu trúc bậc 4 như enzyme
-
Câu 12:
A coenzyme chứa vòng dị tính thơm:
A. TPP
B. Lipoic acid
C. Coenzyme Q
D. Biotin
-
Câu 13:
Một coenzyme chứa vòng dị tính không thơm:
A. ATP
B. NAD
C. FMN
D. Biotin
-
Câu 14:
Cocarboxylase là:
A. Thiamine pyrophosphate
B. Pyridoxal phosphate
C. Biotin
D. CoA
-
Câu 15:
Một ví dụ về hydrogen transferring coenzyme là:
A. CoA
B. NAD+
C. Biotin
D. TPP
-
Câu 16:
pH tối ưu của hầu hết enzyme là:
A. Giữa 2 và 4
B. Giữa 5 và 9
C. Giữa 8 và 12
D. Trên 12
-
Câu 17:
Enzyme tham gia cùng 2 cơ chất là:
A. Glutamine synthetase
B. Aldolase
C. Gunaine deaminas
D. Arginase
-
Câu 18:
Một enzyme sử dụng chất nhận hydrogen như cơ chất:
A. Xanthine oxidase
B. Aldehyde oxidase
C. Catalase
D. Tryptophan oxygenase
-
Câu 19:
Enzyme dùng một số cơ chất khác, không dùng oxygen như chất nhận hydrogen là:
A. Tyrosinase
B. Succinate dehydrogenase
C. Uricase
D. Cytochrome oxidase
-
Câu 20:
Một enzyme xúc tác sự oxi hóa khử, dùng oxygen như chất nhận hydrogen là:
A. Cytochrome oxidase
B. Lactate dehydrogenase
C. Malate dehydrogenase
D. Succinate dehydrogenase
-
Câu 21:
Trong sự ức chế hoạt động enzyme không cạnh tranh, tác nhân ức chế:
A. Làm tăng Km
B. Làm giảm Km
C. Không tác động đến Km
D. Làm tăng Km
-
Câu 22:
Trong ức chế cạnh tranh hoạt động enzyme:
A. Rõ ràng Km bị giảm
B. Rõ ràng Km tăng
C. Vmax tăng
D. Vmax giảm
-
Câu 23:
Trong enzyme kinetic, Km chỉ ra:
A. Nồng độ cơ chất để đạt được một nửa Vmax
B. Hằng số phân ly của phức enzyme-cơ chất
C. Nồng độ enzyme
D. Một nửa nồng độ cơ chất để đạt được Vmax
-
Câu 24:
Ở enzyme kinetics Vmax phản ánh:
A. Tổng số của enzyme hoạt động
B. Nồng độ cơ chất
C. Một nửa nồng độ cơ chất
D. Phức enzyme-cơ chất
-
Câu 25:
Trong sự ức chế hoạt động enzyme cạnh tranh:
A. Cấu trúc của chất ức chế thường giống cơ chất
B. Chất ức chế làm giảm rõ ràng Km
C. Km vẫn không bị tác động
D. Chất ức chế làm giảm Vmax mà không tác động Km
-
Câu 26:
Trong ức chế hoạt động enzyme không cạnh tranh khả nghịch:
A. Chất ức chế rất giống cơ chất
B. Ức chế làm giảm vận tốc tối đa có thể đạt được với một số lượng nhất định của enzyme
C. Km giảm
D. Km giảm
-
Câu 27:
Một chất cảm ứng được chứng minh là không xuất hiện trong:
A. Enzyme dị lập thể
B. Enzyme cơ cấu
C. Enzyme bị ức chế
D. Enzyme đồng hoạt
-
Câu 28:
Chất cảm ứng không xuất hiện ở loại enzyme:
A. Enzyme dị lập thể
B. Enzyme cơ cấu
C. Enzyme cộng tác (?)
D. Enzyme đồng phân enzyme
-
Câu 29:
Mô hình Fischer “chìa khóa-ổ khóa ” về hoạt động của enzyme ngụ ý rằng:
A. Vị trí hoạt động được bổ sung về hình dạng của cơ chất chỉ sau khi tương tác
B. Vị trí hoạt động bổ sung về hình dạng của cơ chất
C. Cơ chất thay đổi cấu tạo trước khi tương tác vị trí hoạt động.
D. Vị trí hoạt động rất linh động và điều chỉnh cơ chất.
-
Câu 30:
Các enzyme có thể thêm nước vào một liên kết đôi carbon-carbon hoặc loại bỏ nước để tạo ra một liên kết đôi mà không bẻ gãy liên kết:
A. Hydratase
B. Hydroxylase
C. Hydrolase
D. Esterase