210 câu trắc nghiệm Định giá tài sản
Tổng hợp và chia sẻ hơn 210 câu trắc nghiệm Định giá tài sản có đáp án gồm các kiến thức về thủ tục, trình tự, phương pháp định giá tài sản,... dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh,... để bạn ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chứng thư định giá được lập thành:
A. 1 bản
B. 2 bản
C. 3 bản
D. 4 bản
-
Câu 2:
Đặc trưng cơ bản của việc thẩm định giá:
A. Là công việc ước tính giá trị của tài sản.
B. Là công việc đo lường giá trị của tài sản.
C. Là công việc xác định giá trị của tài sản.
D. Là công việc xem xét công dụng của tài sản.
-
Câu 3:
Định giá và thẩm định giá:
A. Là hai công việc hoàn toàn khác nhau
B. Là loại công việc do các nhà chuyên môn được đào tạo, có kinh nghiệm, có kiến thức và có tính trung thực cao trong nghề nghiệp thực hiện
C. Đều là việc ước tính giá trị tài sản
D. Đều là việc ước tính giá trị tài sản; và do các nhà chuyên môn được đào tạo, có kinh nghiệm, có kiến thức và có tính trung thực cao trong nghề nghiệp thực hiện
-
Câu 4:
Đối tượng định giá tài sản bao gồm:
A. Động sản, quyền tài sản
B. Doanh nghiệp, quyền tài sản
C. Bất động sản, động sản
D. Động sản, bất động sản, doanh nghiệp và quyền sở hữu tài sản
-
Câu 5:
Động sản là những tài sản:
A. Không phải là bất động sản
B. Chuyển động được
C. Có tính chất chuyển động
D. Di dời được
-
Câu 6:
Giá cả:
A. Phản ánh phí tổn cho việc sản xuất hàng hóa, dịch vụ
B. Phản ánh quan hệ trao đổi, mua bán hàng hóa
C. Là mức giá phù hợp với khả năng cao nhất được chấp nhận để mua bán đối với tài sản, hàng hóa hoặc dịch vụ tại mỗi thời điểm nhất định
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 7:
Giá CIF nhập khẩu của một thiết bị là (thuế suất thuế nhập khẩu thiết bị 0%) 100.000 USD. Chi phí vận chuyển 10 trđ đồng, chi phí nguyên, nhiên, vật liệu 90 trđ, chi phí máy, thiết bị 120 trđ, chi phí nhân công40 trđ, chi phí quản lý phân xưởng 40trđ, chi phí quản lý xí nghiệp 30 trđ, tỷ suất lợi nhuận /giá thành 15%, chi phí lắp đặt 21 trđ. Tỷ giá VND/USD là 21.000. Tỷ lệ hao mòn của thiết bị là 30%. Giá trị của thiết bị trên:
A. 1.970,85 trđ
B. 2.451 trđ
C. 2.815,5 trđ
D. 3.565,4 trđ
-
Câu 8:
Hạn chế của phương pháp so sánh:
A. Kết quả định giá có độ nhạy lớn trước mỗi sự thay đổi của các tham số tính toán
B. Kết quả phụ thuộc nhiều vào chất lượng thông tin
C. Thiếu cơ sở dự báo các khoản thu nhập tương lai
D. Không có tính chính xác
-
Câu 9:
Hạn chế của phương pháp thặng dư là:
A. Không thể xác định chi phí phát triển bất động sản
B. Ước tính về chi phí và giá bán không tuân theo các điều kiện của thị trường
C. Ước tính về chi phí và giá bán có thể thay đổi tùy theo các điều kiện của thị trường
D. Tất cả các phương án
-
Câu 10:
Một dây chuyền sản xuất có đời sống kinh tế của dây chuyền là 4 năm, thu nhập hàng năm của dây chuyền là 150 trđ và giá trị thanh lý sau 4 năm là 100 trđ. (lãi suất tiền vay là 1%/tháng). Giá trị của dây chuyền trên:
A. 259,58 trđ
B. 519,15 trđ
C. 650,25 trđ
D. 874,25 trđ
-
Câu 11:
Một mảnh đất có thể dùng trồng rau hoặc cho thuê, hoặc xây khách sạn có giá trị thu nhập lần lượt là 90 trđ, 120 trđ và 180 trđ mỗi năm. Như vậy mảnh đất này được sử dụng như thế nào là tốt nhất và hiệu quả nhất:
A. Trồng rau
B. Cho thuê
C. Xây khách sạn
D. Không xác định được
-
Câu 12:
Mục đích định giá tài sản:
A. Quyết định đến mục đích sử dụng tài sản vào việc gì
B. Phản ánh nhu cầu sử dụng tài sản cho một công việc nhất định
C. Phản ánh những đòi hỏi về mặt lợi ích mà tài sản cần phải tạo ra cho chủ thể trong mỗi công việc hay giao dịch đã được xác định
D. Tất cả các phương án
-
Câu 13:
Nguyên tắc áp dụng trong phương pháp thu nhập:
A. Nguyên tắc cung cầu, nguyên tắc đóng góp
B. Nguyên tắc cung cầu, nguyên tắc đóng góp, nguyên tắc thay thế
C. Nguyên tắc dự tính các khoản lợi ích tương lai, nguyên tắc đóng góp, nguyên tắc thay thế
D. Nguyên tắc tốt nhất và hiệu quả nhất, nguyên tắc cung cầu, nguyên tắc dự tính các khoản lợi ích tương lai
-
Câu 14:
Nguyên tắc dự kiến lợi ích trong tương lai được áp dụng nhằm thẩm định giá trong trường hợp nào sau đây:
A. Thẩm định giá lô đất trống
B. Thẩm định giá cây xăng
C. Thẩm định giá nhà chung cư
D. Thẩm định giá nhà vườn
-
Câu 15:
Phương pháp chi phí là phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ sở:
A. Giá trị vốn hiện có của tài sản
B. Các dòng thu nhập ròng trong tương lai của tài sản
C. Chi phí tạo ra một tài sản tương tự tài sản cần thẩm định giá
D. Bằng chứng đã được thừa nhận về giá trị của tài sản tương đương có thể so sánh được trên thị trường
-
Câu 16:
Phương pháp lợi nhuận có mấy bước tiến hành?
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
-
Câu 17:
Phương pháp so sánh trực tiếp là phương pháp ước tính ... của tài sản (máy móc, thiết bị) dựa trên cơ sở phân tích mức giá của các ... dùng để so sánh với các tài sản cần định giá đã giao dịch thành công trên thị trường ...
A. ...giá trị thị trường...tài sản phổ biến...trong quá khứ
B. ...giá trị thị trường...nhóm tài sản bất kỳ...vào thời điểm nhất định
C. ...giá trị phi thị trường...tài sản đặc biệt...vào thời điểm nhất định
D. ...giá trị thị trường...tài sản tương tự...vào thời điểm cần định giá
-
Câu 18:
Phương pháp thặng dư là phương pháp:
A. Ước tính giá trị BĐS dựa vào chi phí hình thành nên bất động sản
B. Ước tính giá trị máy móc thiết bị dựa vào thu nhập do máy móc thiết bị đem lại
C. Ước tính giá trị máy móc thiết bị dựa trên giá trị các bộ phận hình thành nên máy móc thiết bị đó
D. Ước tính giá trị BĐS dựa trên phần đóng góp của nó vào dự án phát triển BĐS theo hướng tốt nhất và hiệu quả nhất
-
Câu 19:
Phương pháp vốn hóa trực tiếp:
A. Áp dụng đối với trường hợp thu nhập từ TS đầu tư hàng năm thay đổi và số năm đầu tư là hữu hạn
B. Áp dụng đối với trường hợp thu nhập từ TS đầu tư hàng năm thay đổi và số năm đầu tư là vô hạn
C. Áp dụng đối với trường hợp thu nhập từ TS đầu tư qua các năm không thay đổi và số năm đầu tư là vô hạn
D. Áp dụng đối với trường hợp thu nhập từ TS đầu tư qua các năm không thay đổi và số năm đầu tư là hữu hạn
-
Câu 20:
Quyền định đoạt là:
A. Quyền được nắm giữ và quản lý tài sản
B. Quyền được hưởng những lợi ích mà tài sản có thể đem lại
C. Quyền được chuyển giao sự sở hữu tài sản, trao đổi, biếu tặng... hoặc không thực hiện quyền đó
D. Không có đáp án nào đúng