60+ câu trắc nghiệm Phân tích kinh doanh
tracnghiem.net chia sẻ 60+ câu hỏi trắc nghiệm Phân tích kinh doanh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Điều kiện áp dụng phương pháp loại trừ trong PTKD:
A. Các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu dưới dạng tích
B. Việc xác định ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ tiêu được sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng
C. Các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu có dạng tổng d.
D. a và b
-
Câu 2:
Theo xu hướng tác động, các nhân tố kinh tế tác động đến chỉ tiêu kinh tế gồm:
A. Nhân tố chủ quan, nhân tố khách quan
B. Nhân tố tích cực, nhân tố tiêu cực
C. Nhân tố số lượng , nhân tố chất lượng
D. a và b
-
Câu 3:
Thông tin PTKD cần thiết cho:
A. Nhà quản lý DN
B. Đối tượng bên trong và bên ngoài của DN
C. Cơ quan thuế
D. Nhà Đàu tư
-
Câu 4:
Đối tượng nghiên cứu PTKD là:
A. Các hiện tượng kinh tế
B. Các nhân tố kinh tế
C. Các chỉ tiêu kinh tế
D. Các kết quả kinh doanh, thông qua các chỉ tiêu kinh tế dưới sự tác động của các nhân tố kinh tế
-
Câu 5:
Các nhân tố ảnh hưởng có quan hệ với chỉ tiêu cần phân tích dưới dạng một số tích, thì phương pháp được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu là:
A. PP so sánh
B. PP thay thế liên hoàn
C. PP số chênh lệch
D. b or c
-
Câu 6:
Để nghiên cứu các mối liên hệ cân đối về mặt lượng, khi phân tích có thể sử dụng PP:
A. Liên hệ
B. Chi tiết
C. Liên hệ cân đối
D. Liên hệ tổng quát
-
Câu 7:
Chỉ tiêu dùng để đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm:
A. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của toàn bộ SP
B. Mức hạn giá thành
C. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành của SP
D. Tỷ lệ hạ giá thành
-
Câu 8:
Khi phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của những SP có thể so sánh được,nhà phân tích đánh giá qua chỉ tiêu:
A. Mức hạ giá thành kế hoạch
B. Tỷ lệ hạ giá thành kế hoạch
C. Mức hạ giá thành thực tế và tỷ lệ hạ giá thành thực tế
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
-
Câu 9:
Sự biến động của số lượng SP SX và tiêu thụ không ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu" Chi phí SX trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa" Vì:
A. Nhân tố phản ánh quy mô còn chỉ tiêu phán ánh tốc độ
B. Quy mô nghiên cứu giới hạn ở 1.000đ kết quả thu được nên không biến động
C. Ảnh hưởng của nhân tố sản lượng đã kết hợp trong ảnh hưởng của nhân tố kết cấu SPSX và tiêu thụ
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 10:
Để đánh giá các nổ lực của DN trong việc tiết kiệm chi phí, hạ giá thành, nhà phân phối có thể:
A. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ gia thành của SP có thể so sánh được
B. Phân tích chi phí trên 1.000đ giá trị SP hàng hóa
C. Cả a và b
D. a or b tùy loại SP
-
Câu 11:
Sử dụng dữ liệu câu 24, Số giờ làm việc của 1 lao động trong 1 ngày kỳ kế hoạch là 8 và kỳ thực hiện là 9 thì số ngày làm việc của một lao động ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:
A. 300 và 310
B. 330 và 320
C. 200 và 210
D. 210 và 200
-
Câu 12:
Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành là:
A. Là cơ sở để định giá bán
B. Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 13:
Công ty Quốc Cường có tài liệu sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện.......
A. bằng 90% kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt
B. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt
C. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện tốt
D. giảm được 1đ/1.000 sp
-
Câu 14:
Sử dụng dữ liệu ở câu 27, Tổng giá thành ở kỳ thực hiện.............:
A. giảm 3.500đ so với kỳ kế hoạch
B. giảm 3.600đ so với kỳ kế hoạch
C. giảm 1 đ đối với sản phẩm A và giảm 2 đ đối với sản phẩm B
D. Một đáp án khác
-
Câu 15:
Sử dụng dữ kiện ở câu 27, Tổng giá thành sản phẩm A ở kỳ thực hiện.......so với kỳ kế hoạch:
A. giảm 1.000đ
B. giảm 1.200đ
C. giảm 1.100đ
D. giảm 1.204đ