Trắc nghiệm Toán cao cấp C1
Với hơn 100 câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp C1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về tích phân xác định, tích phân suy rộng, khai triển Maclaurin, hàm số, giới hạn, đạo hàm cấp,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (5 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cần và đủ để hàm \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 0\\ a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \end{array} \right.\) liên tục tại x = 0 là:
A. \(a = \frac{1}{3}\)
B. \(a = - \frac{1}{6}\)
C. \(a = \frac{1}{6}\)
D. Một giá trị khác
-
Câu 2:
Cho bài toán: Xét tính liên tục của hàm \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\ln (1 + 2x).\mathop {\sin }\nolimits^2 x}}{{\mathop x\nolimits^3 }}\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 0\\ 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \end{array} \right.\)
Một sinh viên giải bài toán này theo các bước dưới đây:
Bước 1: Khi \(x \ne 0\) , f(x) là hàm số sơ cấp. Do đó hàm số này liên tục tại mọi
Bước 2: Xét hàm số trong lân cận của điểm x = 0. Áp dụng quy tắc thay vô cùng bé tương đương, ta tính được \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln (1 + 2x).\mathop {\sin }\nolimits^2 x}}{{\mathop x\nolimits^3 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2x.\mathop x\nolimits^2 }}{{\mathop x\nolimits^3 }} = 2\)
Bước 3: Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = 2 = f(0)\) nên f(x) liên tục tại x = 0. Vậy hàm số đã cho liên tục trên R.
Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Lời giải đúngc
B. Lời giải sai từ bước 1
C. Lời giải sai từ bước 2
D. Lời giải sai từ bước 3
-
Câu 3:
Đạo hàm của hàm \(y = \mathop x\nolimits^{\cos x} \) là:
A. y'= \(\left( {\frac{1}{x}\ln x + \sin x\ln x} \right)\mathop x\nolimits^{\cos x}\)
B. y'= \(\left( {\frac{1}{x}\ln x - \sin x\ln x} \right)\mathop x\nolimits^{\cos x}\)
C. y'= \(\left( { - \frac{1}{x}\ln x + \sin x\ln x} \right)\mathop x\nolimits^{\cos x} \)
D. Một hàm khác
-
Câu 4:
Xét ẩn hàm y=y(x) cho bởi phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l} x = t{e^t}\\ y = ({t^2} + t) \end{array} \right.{e^t};t \in (0, + \infty )\) Các đạo hàm cấp 1, 2 của y theo x là:
A. y'(x)= \(\frac{1}{{x + y + 1}}\) , y"(x)= \(\frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\)
B. y'(x)= \(\frac{1}{{x + y + 1}}\) , y''(x)= \( - \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\)
C. y'(x)= \( - \frac{1}{{x + y + 1}}\) ; y"(x)= \( - \frac{{x + y}}{{{{(x + y + 1)}^2}}}\)
D. Hai hàm số khác
-
Câu 5:
Cho hàm hai biến \(z = arctg(y - x)\) . Vi phân toàn phần cấp một của z là:
A. \(dz = \frac{{dx + dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\)
B. \(dz = \frac{{dx - dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\)
C. \(dz = \frac{{dy - dx}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\)
D. \(dz = \frac{{ = - dx - dy}}{{1 + {{(x - y)}^2}}}\)