Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} -x \cos x & \text { khi } x<0 \\ \frac{x^{2}}{1+x} & \text { khi } 0 \leq x<1 \\ x^{3} & \text { khi } x \geq 1 \end{array}\right.\). Hàm số f(x) liên tục tại:
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai\(\text { Hàm số } y=f(x) \text { có TXĐ: } \mathrm{D}=\mathbb{R} \text { . }\)
\(\text { Dễ thấy } f(x) \text { liên tục trên mỗi khoảng }(-\infty ; 0),(0 ; 1) \text { và }(1 ;+\infty) \text { . }\)
Ta có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {f(0) = 0}\\ {\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} ( - x\cos x) = 0}\\ {\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{{x^2}}}{{1 + x}} = 0} \end{array}} \right.\)\(f(x) \text { liên tục tại } x=0 \text { . }\)
Ta có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {f(1) = 1}\\ {\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^2}}}{{1 + x}} = \frac{1}{2}}\\ {\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} {x^3} = 1} \end{array}} \right.\)\(\longrightarrow f(x) \text { không liên tục tại } x=1 \text { . }\)