Trắc nghiệm ADN Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng
-
Câu 2:
Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách
-
Câu 3:
Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
-
Câu 4:
Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở
-
Câu 5:
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN là gì ?
-
Câu 6:
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là
-
Câu 7:
Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng
-
Câu 8:
Yếu tố nào cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử ADN ?
-
Câu 9:
Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào là quyết định nhất ?
-
Câu 10:
Tham gia vào cấu trúc của ADN có các bazơ nitric nào ?
-
Câu 11:
Một gen có 3800 liên kết hiđrô, có nuclêôtit loại A = 400. Số nuclêôtit loại G bằng
-
Câu 12:
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
-
Câu 13:
Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
-
Câu 14:
Một phân tử ADN có nuclêôtit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là:
-
Câu 15:
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
-
Câu 16:
Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu %?
-
Câu 17:
Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là ATTTGX, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là:
-
Câu 18:
Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênín, 800 nuclêôtit loại Guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là:
-
Câu 19:
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
-
Câu 20:
Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là
-
Câu 21:
Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là
-
Câu 22:
Một đoạn ADN có 40 chu kì xoắn. Sô nuclêôtit của nó là bao nhiêu?
-
Câu 23:
Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:
-
Câu 24:
Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
-
Câu 25:
Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là:
-
Câu 26:
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là:
-
Câu 27:
Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?
-
Câu 28:
Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng
-
Câu 29:
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:
-
Câu 30:
Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là:
-
Câu 31:
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:
-
Câu 32:
Liên kết hyđrô giữa các nuclêôtit đối diện trong 2 chuỗi của mạch phân tử ADN là:
-
Câu 33:
Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết:
-
Câu 34:
X liên kết với G bằng
-
Câu 35:
A liên kết với T bằng
-
Câu 36:
Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng
-
Câu 37:
Trong cấu trúc của ADN, nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở
-
Câu 38:
Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế ki XX là:
-
Câu 39:
Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
-
Câu 40:
Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào?
-
Câu 41:
Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
-
Câu 42:
Tính đặc thù của ADN không phải do yếu tố nào dưới đây quy định?
-
Câu 43:
Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định:
-
Câu 44:
Đơn phân của ADN gồm những loại nucleotit nào?
-
Câu 45:
Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
-
Câu 46:
Một đơn phân của ADN gồm
-
Câu 47:
Một nuclêôtit được cấu tạo từ các thành phần nào?
-
Câu 48:
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
-
Câu 49:
Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
-
Câu 50:
ADN có đặc điểm là