Trắc nghiệm ADN Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác:
-
Câu 2:
Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có chiều dài là 2295Ao. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên là:
-
Câu 3:
Một ADN dài 3005,6 Å có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là:
-
Câu 4:
Một gen có 4050 liên kết hiđrô, tổng phần trăm giữa G với một loại nuclêôtit khác là 70%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A + G = 40% số nuclêôtit của mạch và X – T là 20% số nuclêôtit của mạch.Số nuclêôtit loại A trên một mạch của gen là:
-
Câu 5:
Một ADN chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của ADN trên là:
-
Câu 6:
Một gen có tổng số 4256 liên kết hidro. Trên mạch hai của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Số nucleotit loại X của gen này là?
-
Câu 7:
Một gen có chiều dài 5100 A0 và có số hiệu số A – G bằng 10% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A = X = 10% số lượng nuclêôtit của mạch. Số lượng nuclêôtit loại X trên mạch 2 của gen là
-
Câu 8:
Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại nu gồm: 22%A, 22%T, 29%G và 27%X. Vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là:
-
Câu 9:
Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở gia cầm nhận thấy tỉ lệ A = 20%; T = 20%; G = 35%. Phát biểu nào sau đây đúng về mẫu vật chất di truyền này?
-
Câu 10:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
-
Câu 11:
Điểm khác nhau trong quá trình sao chép của ADN ở sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ là:
1. sự sao chép ADN ở sinh vật nhân chuẩn có thể xảy ra đồng thời trên nhiều phân tử ADN.
2. ở sinh vật nhân chuẩn, có nhiều điểm khởi đầu sao chép trên mỗi phân tử ADN, còn sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm.
3. các đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ dài hơn các đoạn Okazaki ở sinh vật nhân chuẩn.
4. mạch ADN mới của sinh vật nhân chuẩn được hình thành theo chiều 5’- 3’ còn ở sinh vật nhân sơ là 3’ – 5’.
Phương án đúng là
-
Câu 12:
Một gen có tổng số 2356 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T, số nucleotit loại G gấp 2 lần số nucleotit loại A, số nucleotit loại X gấp 3 lần số nucleotit loại T. Số nucleotit loại A là:
-
Câu 13:
Một gen có tổng số 1064 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại T bằng số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại A. Gen nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit loại G mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:
-
Câu 14:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
-
Câu 15:
Xét các đặc điểm sau đây:
(1) Có cấu trúc ADN dạng mạch vòng .
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(3) Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.
(4) Liên kết với prôtêin histôn.
Có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở ADN của tế bào nhân thực mà không có ở ADN của vi khuẩn?
-
Câu 16:
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ADN ti thể mà không có ở trong ADN ở trong nhân tế bào.
-
Câu 17:
Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở ADN của ti thể mà không có ở ADN ở trong nhân tế bào?
(1) Được cấu trúc từ 4 loại đơn phân A, T, G, X theo nguyên tắc đa phân.
(2) Mang gen quy định tổng hợp prôtêin cho bào quan ti thể.
(3) Được phân chia không đều cho các tế bào con khi phân bào.
(4) Có cấu trúc dạng vòng, có hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
(5) Mỗi gen chỉ có một alen trong tế bào.
-
Câu 18:
Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau:
1 5 8 10 15
-TAXXGAG ? GTATTXG……
mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX…….
Viết trình tự nuclêotít đầy đủ của mạch gốc của đoạn gen nêu trên biết rằng sản phẩm sao mã (mARN) của đoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là A:
-
Câu 19:
Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:
mạch 1: - G - T - T - G - A - A- X- T - A -
mạch 2?
-
Câu 20:
Tính chất đặc trưng của ADN thể hiện ở:
-
Câu 21:
Một gen có 3000 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 15% số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
-
Câu 22:
Một gen có 3000 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen.Tính số liên kết hidro được hình thành khi gen nhân đôi 3 lần?
-
Câu 23:
Một gen có %A = 20% và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
-
Câu 24:
Mô hình cấu trúc không gian của ADN được công bố đầu tiên do:
-
Câu 25:
Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN?
-
Câu 26:
ADN là hợp chất cao phân tử vì:
-
Câu 27:
Một ADN sau khi tán bản k lần tạo ra được 64 ADN con. Tính k?
-
Câu 28:
Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ. Trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần. ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14. Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ:
-
Câu 29:
Nguyên tắc bổ sung trong cơ chế tái bản không dẫn đến hậu quả gì?
-
Câu 30:
Khi quan sát quá trình tái bản của 1 phân tử ADN người ta thấy có 80 đoạn Okazaki và 100 đoạn mồi, biết rằng kích thước các đơn vị tái bản đều bằng 51000 A0. Môi trường nội bào cung cấp tổng số nulêôtit cho phân tử ADN trên tái bản 2 lần là
-
Câu 31:
Xét cặp gen dị hợp Bb nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tường đồng. Mỗi gen đều có 60 vòng xoắn. Gen B chứa 35% Ađênin, gen b có 4 loại đơn phân bằng nhau. Một tế bào có 1080 Guanin trong cặp gen nói trên. Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng số Nucleotit của gen B và b là 1200 nucleotit.
(2) Gen B có A = T = 180 nucleotit; G = X = 420 nucleotit.
(3) Gen b có số nucleotit từng loại là: A = T = G = X = 300 nucleotit.
(4) Kiểu gen của tế bào này là BBbb.
(5) Tế bào này có chứa 1320 nucleotit loại A.
Số phát biểu đúng là
-
Câu 32:
Axit nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây? -
Câu 33:
Mã bộ ba là
-
Câu 34:
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
-
Câu 35:
Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc nào ?
-
Câu 36:
Điều nào không đúng khi so sánh điểm khác nhau giữa ADN và ARN ?
-
Câu 37:
Trong quá trình tự nhân đôi, các loại nuclêôtit liên kết với nhau thành từng cặp theo kiểu
-
Câu 38:
Sự tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kì nào?
-
Câu 39:
Khi bước vào quá trình nhân đôi hoặc sao mã, 2 mạch ADN được tách nhau ra là nhờ
-
Câu 40:
Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiên trong cơ chế nào ?
-
Câu 41:
Tính đặc thù của ADN được quy định bởi những yếu tố nào?
-
Câu 42:
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào ?
-
Câu 43:
Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit
-
Câu 44:
Chọn câu sai trong các câu sau :
-
Câu 45:
Hiện tượng đông máu diễn ra như thế nào?
-
Câu 46:
Một đoạn mARN có trinh tự các nucleotit : U X G X X U U A U X A U G G U
Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?
-
Câu 47:
Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên
-
Câu 48:
Quá trình tái bản ADN có vai trò gì?
-
Câu 49:
Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định
-
Câu 50:
Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là