Trắc nghiệm Các phân tử sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin được nhận xét là
-
Câu 2:
Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein được nhận xét chính là
-
Câu 3:
tARN và rARN được nhận xét có cấu trúc nào khác với mARN?
-
Câu 4:
“Vùng xoắn kép cục bộ” được nhận xét là cấu trúc có trong?
-
Câu 5:
mARN được nhận xét là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
-
Câu 6:
Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt được nhận xét là:
-
Câu 7:
Trong tế bào được nhận xét có các loại ARN nào:
-
Câu 8:
Số loại ARN trong tế bào được nhận xét là:
-
Câu 9:
Được nhận xét có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?
(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân
(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro
(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit
-
Câu 10:
Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN được nhận xét là :
-
Câu 11:
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN được nhận xét là :
-
Câu 12:
Các phân tử ARN được nhận xét tổng hợp nhờ quá trình
-
Câu 13:
Đơn phân của ARN được nhận xét bao gồm:
-
Câu 14:
Loại bazơ nitơ nào sau đây được nhận xét chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
-
Câu 15:
Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN được nhận xét ở thành phần
-
Câu 16:
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN được nhận xét là:
-
Câu 17:
Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN được nhận xét giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?
-
Câu 18:
ADN được nhẫn xét có chức năng?
-
Câu 19:
Chức năng của ADN được nhận xét là
-
Câu 20:
Tính đặc thù của ADN được nhận xét do yếu tố nào sau đây quy định?
-
Câu 21:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được nhận xét là quy định bởi
-
Câu 22:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được nhận xét là quy định bởi
-
Câu 23:
Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi được nhận xét do
-
Câu 24:
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau được nhận xét bằng các?
-
Câu 25:
Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN được nhận xét liên kết với nhau bởi liên kết
-
Câu 26:
Liên kết phôtphodieste được nhận xét là liên kết giữa
-
Câu 27:
Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN được nhận xét liên kết với nhau bằng
-
Câu 28:
ADN được nhận xét là cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
-
Câu 29:
Các loại nucleotit được nhận xét cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
-
Câu 30:
Các loại đơn phân của ADN được nhận xét là:
-
Câu 31:
Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit được nhận xét là:
-
Câu 32:
Mỗi nuclêôtit được nhận xét cấu tạo gồm
-
Câu 33:
Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN được nhận xét là:
-
Câu 34:
Đơn phân của ADN được nhận xét là
-
Câu 35:
ADN được nhận xét là từ viết tắt của
-
Câu 36:
ADN được nhận xét là thuật ngữ viết tắt của
-
Câu 37:
Axit nuclêic được nhận xét bao gồm những chất nào sau đây?
-
Câu 38:
Chất nào sau đây được nhận xét cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
-
Câu 39:
Các nguyên tố nào sau đây được nhận xét cấu tạo nên axit nucleic?
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây được nhận xét không đúng về phân tử prôtêin?
-
Câu 41:
Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 được nhận xét là:
-
Câu 42:
Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein được nhận xét là
-
Câu 43:
Tại sao chúng ta được nhận xét cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
-
Câu 44:
Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) được nhận xét có thể dẫn đến?
-
Câu 45:
Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể được nhận xét có thể mắc bệnh gì sau đây?
-
Câu 46:
Đặc điểm có ở prôtêin mà được nhận xét không có ở lipit là?
-
Câu 47:
Điểm giống nhau giữa protein được nhận xét là lipit là?
-
Câu 48:
Cho các ví dụ sau:
(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
(2) Enzim lipaza thủy phân lipit
(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
(4) Glicogen dự trữ ở trong gan
(5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2
(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn
Được nhận xét có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?
-
Câu 49:
Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được nhận xét chính là:
-
Câu 50:
Protein nào sau đây được nhận xét có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?