Trắc nghiệm Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị \( _{29}^{65}\textrm{} Cu\) và \( _{29}^{63}\textrm{} Cu\).Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Biết MCl = 35,5. Thành phần % về khối lượng của \(_{29}^{63}\textrm{} Cu\) trong CuCl2 là
-
Câu 2:
Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là
-
Câu 3:
Nếu cứ chia đôi liên tiếp viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là
-
Câu 4:
Tỉ lệ về số nguyên tử của hai đồng vị A và B trong tự nhiên của nguyên tố X là 27: 23. Đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
-
Câu 5:
Tổng số hạt proton, nơtron , electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32 . Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. Số proton trong nguyên tử Y là
-
Câu 6:
Sự phân bố electron vào các AO ở nguyên tử photpho nào dưới đây là đúng?
-
Câu 7:
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?
-
Câu 8:
Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli?
-
Câu 9:
Sự phân bố electron theo ô lượng tử nào dưới đây là đúng?
-
Câu 10:
Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion florua \({}_9^{19}{F^ - }\) và nguyên tử neon \({}_{10}^{20}Ne\) ?
-
Câu 11:
Nguyên tử \({}_7^{14}R\) có số electron độc thân là
-
Câu 12:
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
-
Câu 13:
Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hoá trị là
-
Câu 14:
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi?
-
Câu 15:
Cation X+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s2 2p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
-
Câu 16:
Số p, n, e của ion \({}_{24}^{52}C{r^{3 + }}\) lần lượt là
-
Câu 17:
Tổng số hạt (n, p, e) trong ion \({}_{17}^{35}C{l^ - }\) là
-
Câu 18:
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử \({}_9^{19}F\) là
-
Câu 19:
Nguyên tử \({}_{19}^{39}K\) có tổng số proton, electron và nơtron lần lượt là
-
Câu 20:
Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1?
-
Câu 21:
Biết số Avogađro bằng 6,022.1023. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là
-
Câu 22:
Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị Cu63 và Cu65, trong đó đồng vị Cu 65 chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của Cu 63 trong Cu2O là giá trị nào dưới đây?
-
Câu 23:
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Khối lượng phân tử lớn nhất của các loại phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là
-
Câu 24:
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền:\({}_8^{16}O;{}_8^{17}O;{}_8^{18}O\) còn cacbon có 2 đồng vị bền \({}_6^{12}C;{}_6^{13}C\) Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là
-
Câu 25:
Vi hạt nào sau đây có số electron nhiều hơn số nơtron?
-
Câu 26:
Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?
-
Câu 27:
Có bao nhiêu electron trong ion \({}_{24}^{52}C{r^{3 + }}\)
-
Câu 28:
Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là
-
Câu 29:
So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng?
-
Câu 30:
Điều nào sau đây la sai khi nói về đặc điểm của hạt nhân nguyên tử?
-
Câu 31:
Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:
-
Câu 32:
Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm?
-
Câu 33:
Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm?
-
Câu 34:
Sự phân bố electron vào các obitan và lớp electron dựa vào
-
Câu 35:
Vi hạt nào sau đây có số electron nhiều hơn số nơtron?
-
Câu 36:
Trong ion Na+
-
Câu 37:
Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
-
Câu 38:
Số p, n, e của ion \({}_{{\;_{24}}}^{52}C{r^{3 + }}\;\) là
-
Câu 39:
Có bao nhiêu electron trong ion \(CO_3^{2 - }\)
-
Câu 40:
Mấy electron sẽ có trong ion \({}_{24}^{52}C{r^{3 + }}\)?
-
Câu 41:
Dãy gồm các ion và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là :
-
Câu 42:
Cho các nhận định sau:
1) Cấu hình electron của ion X2+ là: 1s22s22p63s2 3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB.
2) Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- có điểm chung là có cùng số electron .
3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có nH2O > nCO2
4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải K,Mg, Si, N
5) Tính bazơ của dãy hidroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần
Số nhận định đúng là:
-
Câu 43:
Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F- có điểm chung là:
-
Câu 44:
Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là
-
Câu 45:
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, đâu là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nhóm IA?
-
Câu 46:
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
\(\begin{array}{l} a){\rm{ }}1{s^2}{\rm{ }}2{s^1}{\rm{ }}\\ b){\rm{ }}1{s^2}{\rm{ }}2{s^2}{\rm{ }}2{p^5}{\rm{ }}\\ c){\rm{ }}1{s^2}{\rm{ }}2{s^2}{\rm{ }}2{p^{6{\rm{ }}}}3{s^2}{\rm{ }}3{p^1}{\rm{ }}\\ d){\rm{ }}1{s^2}{\rm{ }}2{s^2}{\rm{ }}2{p^6}{\rm{ }}3{s^2}{\rm{ }}\\ e){\rm{ }}1{s^2}{\rm{ }}2{s^2}{\rm{ }}2{p^6}{\rm{ }}3{s^2}{\rm{ }}3{p^4} \end{array}\)
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là:
-
Câu 47:
Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm?
-
Câu 48:
Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p4. Phân bố electron trên các obitan là
-
Câu 49:
Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
-
Câu 50:
Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,3% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,486. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O)