Trắc nghiệm Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Nguyên tử X có Z = 9. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
-
Câu 2:
Cấu hình electron của nguyên tố X là [Ne] 3s2. Vậy X là
-
Câu 3:
Cấu hình electron của nguyên tố X là \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^2}\). Phát biểu sai là
-
Câu 4:
Nguyên tố nào sau đây là phi kim?
-
Câu 5:
Nguyên tử M có electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d4 . Cấu hình electron nguyên tử M là
-
Câu 6:
Nguyên tử X có Z = 17, Số electron ở trên lớp ngoài cùng là
-
Câu 7:
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp. Phân lớp ngoài cùng có 4e. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nguyên tố là
-
Câu 8:
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Phát biểu nào dưới đây sai về X?
-
Câu 9:
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là
-
Câu 10:
Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
-
Câu 11:
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:\({}_{17}^{37}Cl\) chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là \({}_{17}^{35}Cl\). Coi nguyên tử khối trung bình của oxy là 16, natri là 23. Thành phần % theo khối lượng của \({}_{17}^{37}Cl\) trong NaClOn là 8,42 %. (Cho Na = 23, O = 16). Giá trị của n là
-
Câu 12:
Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Cl có 2 đồng vị là 37Cl và 35Cl. Nếu có 50 nguyên tử 37Cl thì có bao nhiêu nguyên tử 35Cl?
-
Câu 13:
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Br là 79,91; R có 2 đồng vị là 79Br và A1Br , Biết 79Br chiếm 54,5%. Số khối (A1) của đồng vị thứ 2 có giá trị là
-
Câu 14:
Ion X− có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 53 trong X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là
-
Câu 15:
Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: \({}_{13}^{26}X,{}_{26}^{55}Y,{}_{12}^{26}T\). Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên?
-
Câu 16:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
-
Câu 17:
Số p, n, e của ion \({}_{17}^{37}C{l^ - }\) lần lượt là
-
Câu 18:
Số p, n, e của ion \({}_{26}^{56}{M^{3 + }}\) lần lượt là
-
Câu 19:
Cho kí hiệu nguyên tử \({}_{19}^{39}K\). Phát biểu đúng là
-
Câu 20:
Số electron tối đa trong lớp M là
-
Câu 21:
Trong các cấu hình electron nào dưới đây sai?
-
Câu 22:
Cho các nguyên tử: \({}_6^{12}X,{}_7^{14}Y,{}_6^{14}Z,{}_{14}^{28}T\). Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
-
Câu 23:
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố phi kim?
-
Câu 24:
Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử \({}_{80}^{201}X\) là
-
Câu 25:
Hạt mang điện tích trong nguyên tử là
-
Câu 26:
Trong nguyên tử, loại hạt có mặt ở lớp vỏ nguyên tử là
-
Câu 27:
Trong tự nhiên, Cu có hai đồng vị bền là \({}_{29}^{63}Cu;{}_{29}^{65}Cu\), nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm khối lượng \({}_{29}^{63}Cu\) trong CuS (biết nguyên tử khối của S là 32) là:
-
Câu 28:
Cho nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây sai
-
Câu 29:
Cho nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tố X là:
-
Câu 30:
Cho nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình e của nguyên tử X là:
-
Câu 31:
Cho kí hiệu nguyên tử , phát biểu nào sau đây là sai?
-
Câu 32:
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
-
Câu 33:
Lớp thứ 3 (n = 3) có số phân lớp là
-
Câu 34:
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
-
Câu 35:
Trong tự nhiên magie có 3 đồng vị bền 24Mg chiếm 78,99%, 25Mg chiếm 10,00% và 26Mg. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 37:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 3 lớp electron và có 3 electron ở phân lớp ngoài cùng. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
-
Câu 38:
Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M trên lớp M chứa 2 electron. Cấu hình electron của R và tính chất của R là
-
Câu 39:
Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
-
Câu 40:
Oxit X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron)?
-
Câu 41:
Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
-
Câu 42:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
-
Câu 43:
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
-
Câu 44:
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \({{}_{12}^{24}Mg,{}_{12}^{25}Mg,{}_{12}^{26}Mg}\) Phát biểu nào sau đây là sai?
-
Câu 45:
Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X?
-
Câu 46:
Cho các phát biểu sau:
(a) Các electron ở lớp L có mức năng lượng gần bằng nhau
(b) Các electron ở lớp M (n=3) liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp K (n=1)
(c) Các electron ở lớp L có mức năng lượng cao hơn các electron ở lớp K
(d) Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau
(e) Các electron ở phân lớp 3s có mức năng lượng thấp hơn các electron ở phân lớp 2p
Số phát biểu đúng là
-
Câu 47:
Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?
-
Câu 48:
Cấu hình electron của nguyên tử X:\(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^5}\). Hợp chất khí với hiđro và oxi cao nhất của X có dạng
-
Câu 49:
Nguyên tố R có dạng R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro chứa 91,18% R về khối lượng. Nguyên tố R là:
-
Câu 50:
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: