Trắc nghiệm Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Bo là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu đối với cây trồng. Ngày nay trên 70 quốc gia đã được phát hiện tình trạng thiếu Bo ở hầu hết các loại cây trên nhiều loại đất. Phân Bo cũng đã được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Trong tự nhiên, Bo có 2 đồng vị . Biết \(_5^{10}B\) chiếm 18,8%. Khối lượng nguyên tử trung bình của bo là 10,812. Số khối của đồng vi ̣thứ 2 là
-
Câu 2:
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%, Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào?
-
Câu 3:
Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị là 109Ag (chiếm 44%) và AAg. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,88. Số khối A của đồng vị thứ 2 là:
-
Câu 4:
Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25 và 26. Trong 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24, 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Hãy tính khối lượng nguyên tử trung bình của Mg.
-
Câu 5:
Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền 35Cl chiếm 75,77% và 37Cl chiếm 24,23%. Tính nguyên tử khối trung bình của Cl là:
-
Câu 6:
Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Tính thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 (cho K = 39; O=16)?
-
Câu 7:
Nitơ trong tự nhiên là hỗn hợp gồm 2 động vị là 14N (99,63%) và 15N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là:
-
Câu 8:
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị bền là 11B (x1 %) và 10B (x2 %), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 % là:
-
Câu 9:
Trong thiên nhiên Ag có 2 đồng vị, đồng vị 44Ag107(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88.
-
Câu 10:
Nguyên tử khối trung bình của rubiđi là 85,559. Trong tự nhiên rubidi có 2 đồng vị 85Rb và 87Rb. Xác định thành phần % số nguyên tử của đồng vị 85Rb?
-
Câu 11:
Ba nguyên tử X, Y, Z có cùng số proton và số nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron.
Y: 18 proton và 22 nơtron.
Z: 20 proton và 22 nơtron.
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:
-
Câu 12:
Đồng vị nào của X có tỉ lệ giữa số hạt proton và số hạt nơtron là 7/8:
-
Câu 13:
Cabon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C và 13C, trong đó đồng vị 12C chiếm 98,89%. Biết rằng đồng vị cacbon 13C có nguyên tử khối bằng 12,991. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
-
Câu 14:
Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
-
Câu 15:
Kí hiệu \(_Z^AX\) cho ta biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X?
-
Câu 16:
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi:
-
Câu 17:
Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là \(_{35}^{79}{\rm{Br}};_{35}^{81}{\rm{Br}}\), nguyên tử khối trung bình của brom là 79,986. Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị \(_{35}^{79}{\rm{Br}}\) là
-
Câu 18:
Nhận định nào sau đây không đúng?
-
Câu 19:
Cacbon có 2 đồng vị: 12C và 13C. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Số phân tử CO khác nhau được tạo nên từ các đồng vị trên là
-
Câu 20:
Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của \(_{17}^{35}X\)
-
Câu 21:
Số electron và số nơtron của nguyên tử \(_{15}^{31}P\) lần lượt là
-
Câu 22:
Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron:
-
Câu 23:
Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có phần trăm số lượng tương ứng là 75% và 25%. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị trong đó 63Cu chiếm 73% số lượng. Biết Cu và Cl tạo được hợp chất CuCl2 trong đó Cu chiếm 47,228% khối lượng. Đồng vị còn lại của Cu là
-
Câu 24:
Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,1%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn X1 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,0855. Số khối của X3 là
-
Câu 25:
Một hỗn hợp gồm hai đồng vị có số khối trung bình 31,1 và có tỉ lệ phần trăm các đồng vị là 90% và 10%. Tổng số hạt trong hai đồng vị là 93 và tổng số hạt không mang điện bằng 0,55 lần tổng số hạt mang điện. Số nơtron của đồng vị có số khối lớn hơn là
-
Câu 26:
Nguyên tử khối của B là 10,81. B gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Phần trăm đồng vị 11B trong H3BO3 (biết MH = 1 và MO = 16) là:
-
Câu 27:
Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị \(_1^2H\)trong 1 ml nước (cho rằng trong nước chỉ có 2 đồng vị \(_1^2H;_1^1H\)), cho M = 18, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml ?
-
Câu 28:
Hai đồng vị có số khối trung bình 40,08 đvC. Hai đồng vị này có số nơtron hơn kém nhau là 2. Đồng vị có số khối nhỏ chiếm 96%. Số khối mỗi đồng vị là
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
-
Câu 30:
Khối lượng nguyên tử trung bình của bo (B) là 10,812. Số nguyên tử \(_5^{11}B\) khi có 94 nguyên tử \(_5^{10}B\) là
-
Câu 31:
Đồng có 2 đồng vị \(_{29}^{63}Cu,_{29}^{65}Cu\). Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là
-
Câu 32:
Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 99,6% 40Ar, 0,063% 38Ar, 0,337% 36Ar. Tính thể tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
-
Câu 33:
Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
-
Câu 34:
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây không đúng?
-
Câu 35:
Cho biết khối lượng của nguyên tử cacbon 12 là 19,9265 . 10-27 kg; khối lượng nguyên tử của Be là 9,012u. Khối lượng của Be là bao nhiêu gam?
-
Câu 36:
Biết khối lượng của nguyên tử cacbon 12 gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Hỏi khối lượng của nguyên tử hiđro bằng bao nhiêu u?
-
Câu 37:
Khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12 là:
-
Câu 38:
Một đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa là
-
Câu 39:
Trong các dãy kí hiệu nguyên tử sau: \(_7^{14}A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} _9^{19}B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} _{26}^{56}E,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} _{27}^{56}F,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} _8^{17}G,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} _{10}^{20}H,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} _{11}^{23}I,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} _{10}^{22}M\). Các kí hiệu nào cùng chỉ cùng 1 nguyên tố hóa học?
-
Câu 40:
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
-
Câu 41:
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:
-
Câu 42:
Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Trong tự nhiên nguyên tố đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tính % số nguyên tử của đồng vị 65Cu?
-
Câu 43:
Cấu hình X ngoài cùng là gì biết X có tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt?
-
Câu 44:
Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?
-
Câu 45:
Số hiệu G thuộc chu kì 3, nhóm VIA?
-
Câu 46:
Phát biểu sai về X, Y, Z với lần lượt là 4, 12, 20?
-
Câu 47:
Cấu hình X biết X- có electron ngoài cùng là 2p6?
-
Câu 48:
M tạo được cation M2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 tìm vị trị M?
-
Câu 49:
Hóa trị cao nhất của X có 21 electron trong hợp chất với oxi?
-
Câu 50:
Số hiệu của Z có 4 lớp electron và 6 electron ngoài cùng?