Trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Hòa tan kim loại M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa 29,35 gam chất tan. Kim loại M là
-
Câu 2:
Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:
-
Câu 3:
Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
-
Câu 4:
Để điều chế được kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
-
Câu 5:
Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
-
Câu 6:
Tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau:
-
Câu 7:
Chọn phát biểu đúng:
-
Câu 8:
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
-
Câu 9:
Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:
-
Câu 10:
Để điều chế được kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
-
Câu 11:
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
-
Câu 12:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
\(CaO\mathop \to \limits^{ + X} CaC{l_2}\mathop \to \limits^{ + Y} Ca{(N{O_3})_2}\mathop \to \limits^{ + Z} CaC{O_3}\)
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
-
Câu 13:
Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd \(CaC{l_2}\;,{\rm{ }}Ca{(N{O_3})_2},{\rm{ }}NaOH{\rm{ }},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3}\;,{\rm{ }}KHS{O_4}\;,{\rm{ }}N{a_2}S{O_4},{\rm{ }}Ca{\left( {OH} \right)_2}\;,{\rm{ }}{H_2}S{O_4}\;,{\rm{ }}HCl.{\rm{ }}\) Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
-
Câu 14:
Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về kim loại kiềm?
-
Câu 16:
Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
-
Câu 17:
Cho các ion sau \(A{l^{3 + }},{\rm{ }}F{e^{2 + }},{\rm{ }}C{u^{2 + }},{\rm{ }}A{g^ + },{\rm{ }}C{a^{2 + }}.\). Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
-
Câu 18:
Polime dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phương trình trùng hợp chất nào sau đây?
-
Câu 19:
Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
-
Câu 20:
Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
-
Câu 21:
Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
-
Câu 22:
CrO3 có thể phản ứng với các chất nào sau đây ?
-
Câu 23:
Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử?
-
Câu 24:
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
-
Câu 25:
Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đồi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
-
Câu 26:
Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
-
Câu 27:
Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
-
Câu 28:
Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ dung dịch NaOH trước khi điện phân là:
-
Câu 29:
Cho Na tác dụng với các chất sau: H2O; CH3OH; CH3COOH; Na2SO4; KOH; Fe; K. Số phản ứng cho sản phẩm là chất khí là:
-
Câu 30:
Cho Na tác dụng lần lượt các dung dịch sau: FeCl3; NaOH; C2H5OH; Zn(NO3)2. Số phản ứng xảy ra thu được muối là
-
Câu 31:
Khi cho rượu etylic tác dụng với natri sẽ tạo thành
-
Câu 32:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. Phản ứng xảy ra là:
-
Câu 33:
Cho m g Na tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch muối chì nitrat 0,2M . Giá trị của m là:
-
Câu 34:
Khi cho kim loại Na vào dung dịch Pb(NO3)2 thì sẽ xảy ra hiện tượng
-
Câu 35:
Các ion nào sau đây có cấu hình 1s22s22p6:
-
Câu 36:
Khi cho Na tác dụng vừa đủ với dung dịch muối kẽm nitrat thu được muối A. Muối A là
-
Câu 37:
Khi cho 2,3 g Na tác dụng với 100 g dung dịch muối kẽm nitrat. Khối lượng dung sau phản ứng là:
-
Câu 38:
Cho Na tác dụng dung dịch muối nhôm nitrat thu được kết tủa trắng X. Cho kết tủa X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được muối Y. Muối Y có công thức là
-
Câu 39:
Cho 2,3 g Na tác dụng với 200 ml dung dịch Al(NO3)3 thu được muối X. Nồng độ mol/l của X là:
-
Câu 40:
Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 thu được V lít khí thoát ra đktc. Giá trị của V là:
-
Câu 41:
Khi cho Na tác dụng với 100 g dung dịch muối sắt(II)nitrat thu được 9 g kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch sắt(II)nitrat là:
-
Câu 42:
Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)nitrat. Phương trình phản ứng xảy ra là:
-
Câu 43:
Cho kim loại Na tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1 M thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
-
Câu 44:
Sản phẩm nào không thu được khi cho Na tác dụng với dung dịch muối đồng(II)nitrat là:
-
Câu 45:
Khi cho kim loại Na vào dung dịch Cu(NO3)2 thu được 2,24 lít khí đktc. Khối lượng kim loại Na tham gia phản ứng là:
-
Câu 46:
Cho Na tác dụng vừa đủ với với 1,585 g CrCl3 thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là
-
Câu 47:
Khi cho Na dư tác dụng với dung dịch CrCl3. Sau phản ứng kết tủa thu được là:
-
Câu 48:
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
-
Câu 49:
Khi cho kim loại Na dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 thì sẽ xảy ra hiện tượng
-
Câu 50:
Cho 3,45 g Na tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là: