Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho 0,15 mol oxit sắt nào sau đây tác dụng với HNO3 đun nóng để thu được 0,05 mol NO.
-
Câu 2:
Số HNO3 là chất oxi hóa của Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O.
-
Câu 3:
Ý đúng về:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
-
Câu 4:
Tổng hệ số của chất khử và oxi hóa FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O?
-
Câu 5:
Số oxi hóa - khử?
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
-
Câu 6:
Trong: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng bao nhiêu lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.
-
Câu 7:
H đóng vai trò oxi hóa ở phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) →
(b) Fe + H2SO4 (loãng) →
(c) MnO2 + HCl (đặc) →
(d) Cu + H2SO4 (đặc) →
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
-
Câu 8:
Tính khử HCl ở phản ứng:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
-
Câu 9:
S có tính oxi hoá, tính khử trong chất nào?
-
Câu 10:
Oxit bị oxi hoá khi cho vào HNO3 loãng?
-
Câu 11:
Chất chỉ là chất oxi hóa?
-
Câu 12:
Phản ứng thế trong dãy dưới?
-
Câu 13:
Tổng hệ số của Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là gì?
-
Câu 14:
Loại phản ứng luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng nào bên dưới đây?
-
Câu 15:
Nhiệt phân muối sẽ thuộc phản ứng nào dưới?
-
Câu 16:
HCl có tính oxi hoá ở đâu?
-
Câu 17:
Trong NH4NO3 thì số oxi hóa của 2N lần lượt là gì?
-
Câu 18:
Cho mấy gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư sẽ thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng cho mấy gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư sẽ thu được 20,16 lít khí SO2 (đktc).
-
Câu 19:
Số phân tử và ion của HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2?
-
Câu 20:
Cho C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 cho vào H2SO4 đặc, nóng thì những phản ứng oxi hóa – khử gì?
-
Câu 21:
Cho 11,36 gam Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng với HNO3 được 1,344 lít khí NO và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được mấy gam muối.
-
Câu 22:
Cho 24,6g gồm Mg, Al, Fe vào HCl được 84,95g muối khan em hãy tính thể tích H2 (đktc)?
-
Câu 23:
Cho 5,1g 2 kim loại Al và Mg tác dụng HCl dư được 5,6 lít khí H2, tính %Al trong hỗn hợp?
-
Câu 24:
Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt bên trong phương trình sau SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + H2SO4 + K2SO4?
-
Câu 25:
Cho KI vào KMnO4 trong H2SO4 được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia lần lượt là gì?
-
Câu 26:
Tính khối lượng K2Cr2O7 cần oxi 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng dư?
-
Câu 27:
Số phản ứng oxi hóa khử của Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl3 khi ta cho vào HNO3 đặc, nóng?
-
Câu 28:
Tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là trong PTHH Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
-
Câu 29:
Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng sản phẩm tối giản là gì?
-
Câu 30:
Hệ số O2 trong phương trình FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 là gì?
-
Câu 31:
Cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 vào HNO3 đặc nóng thì lượng phản ứng oxi hoá – khử là bao nhiêu?
-
Câu 32:
Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe vào axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí và dung dịch X. Cô cạn X thì thu mấy gam muối khan?
-
Câu 33:
15,8 gam KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được?
-
Câu 34:
Cho 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg vào HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu lần lượt là gì?
-
Câu 35:
Cân bằng CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O đâu là chính xác nhất?
-
Câu 36:
Tính tổng hệ số cân bằng của phản ứng Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + H2O + KNO2?
-
Câu 37:
Nêu cách cân bằng phương trình sau As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + NO + H2SO4?
-
Câu 38:
PTHH nào được cân bằng đúng về Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O?
-
Câu 39:
Hệ số của FeSO4 và K2Cr2O7 lần lượt trong PTHH sau đây FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O.
-
Câu 40:
Tỉ lệ hệ số của chất khử và chất oxi hóa là mấy?
Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH
-
Câu 41:
Em hãy cân bằng PTHH C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O thõa mãn bên dưới đây?
-
Câu 42:
Em hãy cân bằng PTHH bên dưới đây KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4?
-
Câu 43:
Cân bằng phản ứng thõa mãn trong dung dịch bazơ: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr?
-
Câu 44:
PTHH thõa mãn cân bằng phương trình sau FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O?
-
Câu 45:
Số oxi hóa S trong dãy lần lượt là bao nhiêu: H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3?
-
Câu 46:
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3- được sắp xếp như thế nào?
-
Câu 47:
Số OXH của crom trong Cr2O3, K2CrO4, Cr2(SO4)3 , K2Cr2O7 lần lượt là bao nhiêu?
-
Câu 48:
Số oxi hóa của Cl trong HCl, HClO, NaClO3, HClO4 thõa mãn là ý nào sau đây?
-
Câu 49:
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N trong dãy NH , NO2, N2O, NO , N2 là 1 trong 4 dãy nào sau ?
-
Câu 50:
Oxi hóa của các ion sau: Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ lần lượt là gì?