Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Giải phương trình \({\log _4}\left( {x + 1} \right) + {\log _4}\left( {x – 3} \right) = 3\).
-
Câu 2:
Tập nghiệm của phương trình \({\log _6}\left[ {x\left( {5 – x} \right)} \right] = 1\) là:
-
Câu 3:
Xác định a sao cho \({\log _2}a + {\log _2}3 = {\log _2}\left( {a + 3} \right)\).
-
Câu 4:
Nếu \({\log _a}x = {\log _a}3 – {\log _a}5 + {\log _a}2\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) thì x bằng.
-
Câu 5:
Số nghiệm của phương trình \({\log _3}{x^2} = {\log _3}(3x)\) là.
-
Câu 6:
Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}x = {\log _2}\left( {{x^2} – x} \right)\) là:
-
Câu 7:
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _{0,5}}\left( {{x^2} – 10x + 23} \right) + {\log _2}\left( {x – 5} \right) = 0\).
-
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình \(\log _2^2\left( {x – 1} \right) = 1\) là
-
Câu 9:
Cho \({\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a – \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b.\) Tìm x.
-
Câu 10:
Cho \({\log _a}x = \frac{1}{2}{\log _a}16 – {\log _{\sqrt a }}\sqrt 3 + {\log _{{a^2}}}4\). Tính x.
-
Câu 11:
Tập nghiệm của phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} + 2x} \right) + {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {18 – x} \right) = 0\) là:
-
Câu 12:
Phương trình \({\log _3}( – 3{x^2} + 5x + 17) = 2\) có tập nghiệm S là:
-
Câu 13:
Phương trình \({\log _2}(x – 3) + {\log _2}(x – 1) = 3\) có nghiệm là:
-
Câu 14:
Tập nghiệm của phương trình \({\log _{2019}}\left( {x – 1} \right) = {\log _{2019}}\left( {2x + 3} \right)\) là
-
Câu 15:
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: \(\log x + \log \left( {x – 9} \right) = 1\).
-
Câu 16:
Giải phương trình \({\log _{2017}}\left( {13x + 3} \right) = {\log _{2017}}16\).
-
Câu 17:
Tập nghiệm S của phương trình \({\log _3}\left( {x – 1} \right) = 2.\)
-
Câu 18:
Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 3x} \right) = 2\)
-
Câu 19:
Phương trình \(\log \left( {{x^2} + 2x + 7} \right) = 1 + \log x\) có tập nghiệm là.
-
Câu 20:
Giải phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) = – 2\).
-
Câu 21:
Tìm nghiệm của phương trình \({\log _3}x + 1 = 0.\)
-
Câu 22:
Tìm nghiệm của phương trình \({\log _{25}}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}\)
-
Câu 23:
Phương trình \({\log _3}\left( {2x + 1} \right) = 3\) có nghiệm duy nhất bằng
-
Câu 24:
Giải phương trình \({\log _2}\left( {2x – 2} \right) = 3.\)
-
Câu 25:
Tìm số thực x biết \({\log _3}\left( {2 – x} \right) = 2\)
-
Câu 26:
Nghiệm của phương trình: \({\log _2}\left( {3 – 2x} \right) = 3\) là:
-
Câu 27:
T là tập nghiệm của phương trình \({\log _2}x + {\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1\):
-
Câu 28:
Nghiệm của phương trình \({\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3\) là
-
Câu 29:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} – 1} \right) \ge 3\) là:
-
Câu 30:
Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x – 5} \right) = 4\).
-
Câu 31:
Phương trình \(\log (x + 1) = 2\) có nghiệm là
-
Câu 32:
Tìm nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right) = 1\).
-
Câu 33:
Tập nghiệm S của phương trình \({\log _3}\left( {2x + 3} \right) = 1\).
-
Câu 34:
Cho phương trình \({\log _3}(x – 1) = 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
Câu 35:
Phương trình \({\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3\) có nghiệm là
-
Câu 36:
Tìm các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {2x – 3} \right) = 2\)
-
Câu 37:
Phương trình \({\log _2}\left( {x – 2} \right) = 1\) có nghiệm là
-
Câu 38:
Gọi \({x_1};{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(\log _3^2x – 3{\log _3}x + 2 = 0\) .Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x^2}_2\) bằng bao nhiêu ?
-
Câu 39:
Số nghiệm của phương trình \(\log _2^2{x^2} + 8{\log _2}x + 4 = 0\) là
-
Câu 40:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(\log _3^2x – 2{\log _3}x – 7 = 0\) là
-
Câu 41:
Số nghiệm của phương trình \({\log _3}x.{\log _3}(2x – 1) = 2{\log _3}x\)
-
Câu 42:
Cho phương trình \(2{\log _9}x + {\log _3}\left( {10 – x} \right) = {\log _2}9.{\log _3}2\). Hỏi phương trình đã cho có mấy nghiệm?
-
Câu 43:
Phương trình \({\log _3}\left( {5x – 3} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\) có 2 nghiệm \({x_1}\,;\,{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}\). Giá trị của \(P = 2{x_1} + 3{x_2}\) là
-
Câu 44:
Phương trình \({\log _3}({x^2} + 4x + 12) = 2\) có tích hai nghiệm là
-
Câu 45:
Tìm nghiệm của phương trình \({\log _9}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}\)
-
Câu 46:
Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}(x – 1) = 3\).
-
Câu 47:
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số để phương trình \(\log _{1+\sqrt{2}}(x+m-1)+\log _{\sqrt{2}-1}\left(x^{2}-m x+2 m-1\right)=0\) có hai nghiệm phân biệt.
-
Câu 48:
Có bao nhiêu số nguyên m<2018 để phương trình \(\log _{6}(2018 x+m)=\log _{4}(1009 x)\) có hai nghiệm thực phân biệt
-
Câu 49:
Cho phương trình \(2 \log _{9+4 \sqrt{5}}\left(2 x^{2}-x-4 m^{2}+2 m\right)+\log _{\sqrt{\sqrt{5}-2}} \sqrt{x^{2}+m x-2 m^{2}}=0\) . Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}>1 \text { . }\).
-
Câu 50:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m nằm trong đoạn [-2017;2017] để phương trình \(\log (m x)=2 \log (x+1)\) có nghiệm duy nhất