Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình \(6^{x}+(3-m) \cdot 2^{x}-m=0\)) có nghiệm thuộc khoảng \((0 ; 1) \text { . }\)
-
Câu 2:
Gọi là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình \(2^{x^{2}-3 x+2}-2^{x^{2}-x-2}=2 x-4\) . Số phần tử của S là
-
Câu 3:
Nghiệm của phương trình \(2^{x^{2}-4}=7^{x-2}\) là
-
Câu 4:
Giải phương trình \(5^{x} \cdot 8^{\frac{x-1}{x}}=500\)
-
Câu 5:
Giải phương trình \(2^{x^{2}+4}=2^{2\left(x^{2}+1\right)}+\sqrt{2^{2\left(x^{2}+2\right)}-2^{x^{2}+3}+1} \text { . }\)
-
Câu 6:
Giải phương trình \(9^{\sin ^{2} x}+9^{\cos ^{2} x}=6\)
-
Câu 7:
Nghiệm của phương trình \(3^{3+3 x}+3^{3-3 x}+3^{4+x}+3^{4-x}=10^{3}\) là
-
Câu 8:
Giải phương trình \(6.4^{x}-13.6^{x}+6.9^{x}=0\)
-
Câu 9:
Giải phương trình \((7+4 \sqrt{3})^{x}+(2+\sqrt{3})^{x}=6\)
-
Câu 10:
Giải phương trình \(9^{x^{2}+x-1}-10 \cdot 3^{x^{2}+x-2}+1=0\).
-
Câu 11:
Giải phương trình \(9^{\frac{x}{2}}+9 \cdot\left(\frac{1}{\sqrt{3}}\right)^{2 x+2}-4=0\)
-
Câu 12:
Giải phương trình \(9^{x}-5.3^{x}+6=0\)
-
Câu 13:
Giải phương trình \(4.4^{x}-9.2^{x+1}+8=0\)
-
Câu 14:
Nghiệm của phương trình \(12.3^{x}+3.15^{x}-5^{x+1}=20\) là:
-
Câu 15:
Nghiệm của phương trình \(2^{x}+2^{x+1}=3^{x}+3^{x+1}\) là
-
Câu 16:
Nghiệm của phương trình \(2^{8-x^{2}} \cdot 5^{8-x^{2}}=0,001 \cdot\left(10^{5}\right)^{1-x}\) là
-
Câu 17:
Nghiệm của phương trình \(2^{\left|\frac{28}{3} x+4\right|}=16^{x^{2}-1}\) là
-
Câu 18:
Nghiệm của phương trình \(3^{x^{2}-3 x+8}=9^{2 x-1} .\) là
-
Câu 19:
Nghiệm của phương trình \(3^{x^{2}-4 x+5}=9\) là
-
Câu 20:
Cho biết phương trình \(\log _{9} x+\sqrt{\log _{9} x+4}=26\)= có nghiệm dạng x = 3n , với n là số tự nhiên. Tổng tất cả các chữ số của n bằng
-
Câu 21:
\(\text { Cho hai số thực dương } x, y \text { thỏa mãn } \log _{9} x=\log _{12} y=\log _{16}(x+y) \text { . Tính } \frac{y}{x} \text { ? }\)
-
Câu 22:
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\log ^{4}(x-1)+\log ^{2}(x-1)^{2}=25 ?\)
-
Câu 23:
Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _{2003}}x + {\log _{2004}}x = 2005\) là:
-
Câu 24:
Tìm \(\displaystyle x\) biết \(\displaystyle {\log _3}x + {\log _4}\left( {x + 1} \right) = 2\).
-
Câu 25:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau \(\displaystyle \lg \left( {152 + {x^3}} \right) = \lg {\left( {x + 2} \right)^3}\)
-
Câu 26:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _3}x + {\log _9}x + {\log _{27}}x = 11\)
-
Câu 27:
Tìm \(\displaystyle x\) biết \(\displaystyle {\log _2}x = - 2\).
-
Câu 28:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle \frac{1}{{25}}{.5^x} + x = 3\).
-
Câu 29:
Phương trình \(\displaystyle 1 + {3^{\frac{x}{2}}} = {2^x}\) có bao nhiêu nghiệm?
-
Câu 30:
Tìm \(\displaystyle x\) biết \(\displaystyle {2^x} + {3^x} = {5^x}\).
-
Câu 31:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {3^x}{.2^{{x^2}}} = 1\)
-
Câu 32:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {5.4^x} - {7.10^x} + {2.25^x} = 0\)
-
Câu 33:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {25^x} - {6.5^{x + 1}} + {5^3} = 0\).
-
Câu 34:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle 0,{125.4^{2x}} = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{8}} \right)^{ - x}}\)
-
Câu 35:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle \frac{{{{\log }_2}x}}{{{{\log }_4}2x}} = \frac{{{{\log }_8}4x}}{{{{\log }_{16}}8x}}\).
-
Câu 36:
Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle \lg \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \lg \left( {x - 3} \right)\) là:
-
Câu 37:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _2}x + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 1\).
-
Câu 38:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {x^{\lg 4}} + {4^{\lg x}} = 32\).
-
Câu 39:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {2^{{x^2} - x - 4}} - 4 = 0\).
-
Câu 40:
Phương trình \(\displaystyle {3^{{x^2} - 2x + 1}} = 1\) có nghiệm là:
-
Câu 41:
Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _2}\left( {{{\log }_4}x} \right) = 1\) là:
-
Câu 42:
Tập nghiệm của phương trình \(\displaystyle (5 - x)\log (x - 3) = 0\) là:
-
Câu 43:
Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {e^{4 - \ln x}} = x\) là:
-
Câu 44:
Phương trình \(\displaystyle {e^{2 + \ln x}} = x + 3\) có nghiệm là:
-
Câu 45:
Phương trình \(\displaystyle {\ln ^3}x - 3{\ln ^2}x - 4\ln x + 12 = 0\) có nghiệm là:
-
Câu 46:
Phương trình \(\displaystyle {2^{{{\log }_3}{x^2}}}{.5^{{{\log }_3}x}} = 400\) có nghiệm là:
-
Câu 47:
Phương trình \(\displaystyle {\log _2}(3x + 1){\log _3}x = 2{\log _2}(3x + 1)\) có nghiệm là:
-
Câu 48:
Phương trình \(\displaystyle \ln (4x + 2) - \ln (x - 1) = \ln x\) có nghiệm là:
-
Câu 49:
Phương trình \(\displaystyle {2^{{x^2} - 1}} - {3^{{x^2}}} = {3^{{x^2} - 1}} - {2^{{x^2} + 2}}\) có nghiệm là:
-
Câu 50:
Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {3.4^x} + \frac{1}{3}{.9^{x + 2}} = {6.4^{x + 1}} - \frac{1}{2}{.9^{x + 1}}\) là: