Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Trường THPT Phú Nhuận
-
Câu 1:
Cho dãy số (un) với \({u_n} = {3^n}.\) Tính \({u_{n + 1}}?\)
A. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 3.\)
B. \({u_{n + 1}} = {3.3^n}.\)
C. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 1.\)
D. \({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right).\)
-
Câu 2:
Cho một cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{3}\), \({u_8} = 26.\) Tìm công sai d.
A. \(d = \frac{{11}}{3}\)
B. \(d = \frac{{10}}{3}\)
C. \(d = \frac{3}{{10}}\)
D. \(d = \frac{3}{{11}}\)
-
Câu 3:
Cho số cộng \(\left( {{u_n}} \right):2,{\rm{ }}a,{\rm{ }}6,{\rm{ }}b.\)Tích ab bằng?
A. 32
B. 40
C. 12
D. 22
-
Câu 4:
Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?
A. u1 = 6
B. u1 = 1
C. u1 = 5
D. u1 = -1
-
Câu 5:
Cho cấp cộng (un) có số hạng tổng quát là \({u_n} = 3n - 2\). Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d = 3
B. d = 2
C. d = -2
D. d = -3
-
Câu 6:
Tổng \(S = \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{{3^n}}} + \cdot \cdot \cdot \) có giá trị là:
A. \(\frac{1}{9}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 7:
Cho cấp số cộng (un) có un = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.
A. 401
B. 403
C. 402
D. 404
-
Câu 8:
Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
A. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 1}\\ {{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1} \end{array}} \right.\)
B. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 3}\\ {{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1} \end{array}} \right.\)
C. (un): 1; 3; 6; 10; 15
D. (un): -1; 1; -1; 1; -1; 1;...
-
Câu 9:
Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3, công bội q = 2. Biết \({S_n} = 765\). Tìm n?
A. n = 7
B. n = 6
C. n = 8
D. n = 9
-
Câu 10:
Cho cấp số cộng có u1 = -3, d = 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5 = 15
B. u4 = 8
C. u3 = 5
D. u2 = 2
-
Câu 11:
Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và công bội q = 3. Số hạng u2 là
A. -6
B. 6
C. 1
D. -18
-
Câu 12:
Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_n} = \frac{{{2^{n - 1}} + 1}}{n}\). Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51,2
B. 51,3
C. 51,1
D. 102,3
-
Câu 13:
Cho dãy số \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 4\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + n \end{array} \right.\). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
A. 16
B. 12
C. 15
D. 14
-
Câu 14:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A. \({u_n} = {n^2}\)
B. \({u_n} = 2n\)
C. \({u_n} = {n^3} - 1\)
D. \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n - 1}}\)
-
Câu 15:
Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số là Sn = 253. Tìm n.
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
-
Câu 16:
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:
A. 160
B. -320
C. -160
D. -320
-
Câu 17:
Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng.
A. 50
B. 70
C. 30
D. 80
-
Câu 18:
Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó
A. un = 5 + 4n
B. un = 3 + 2n
C. un = 2 + 3n
D. un = 4 + 5n
-
Câu 19:
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2\). Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
A. 11
B. 9
C. 9
D. 10
-
Câu 20:
Xác định x dương để 2x - 3; x; 2x + 3 lập thành cấp số nhân.
A. x = 3
B. \(x = \sqrt 3 \)
C. \(x = \pm \sqrt 3 \)
D. không có giá trị nào của x.
-
Câu 21:
Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính \(S = \frac{1}{{u_1^{}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \frac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}\)
A. S = 123
B. \(S = \frac{4}{{23}}\)
C. \(S = \frac{9}{{246}}\)
D. \(S = \frac{{49}}{{246}}\)
-
Câu 22:
Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 23:
Cho dãy số vô hạn \(\left\{ {{u_n}} \right\}\) là cấp số cộng có công sai d, số hạng đầu u1. Hãy chọn khẳng định sai?
A. \({u_5} = \frac{{{u_1} + {u_9}}}{2}\)
B. \({u_n} = {u_{n - 1}} + d,n \ge 2\)
C. \({S_{12}} = \frac{n}{2}\left( {2{u_1} + 11d} \right)\)
D. \({u_n} = {u_1} + (n - 1).d,\forall n \in {N^*}\)
-
Câu 24:
Cho dãy số (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}} \end{array} \right.,\forall n \in {N^*}\). Tính \({u_{2018}}\).
A. \({u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2\)
B. \({u_{2018}} = 2\)
C. \({u_{2018}} = 2\)
D. \({u_{2018}} = 7 + \sqrt 2 \)
-
Câu 25:
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) bởi công thức truy hồi sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 0{\rm{ }}}\\ {{u_{n + 1}} = {u_n} + n;{\rm{ }}n \ge 1} \end{array}} \right.\); \({u_{218}}\) nhận giá trị nào sau đây?
A. 23653
B. 46872
C. 23871
D. 23436
-
Câu 26:
Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) thỏa mãn \({a_1} = 1\) và \({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100\).
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
-
Câu 27:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn \({u_1} + {u_2} + ... + {u_{2018}} = 4\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{1009}}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \log _3^2{u_2} + \log _3^2{u_5} + \log _3^2{u_{14}}\) bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 28:
Cho dãy \(\left( {{u_n}} \right):{u_1} = {{\rm{e}}^3},{u_{n + 1}} = u_n^2,k \in {N^*}\) thỏa mãn \({u_1}.{u_2}...{u_k} = {{\rm{e}}^{765}}\). Giá trị của k là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 29:
Xét các số thực dương a, b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó \({a^2} + {b^2} - 3ab\) bằng :
A. 59
B. 89
C. 31
D. 76
-
Câu 30:
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + {n^3},\,\,\,\forall n \in {N^*} \end{array} \right.\). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho \(\sqrt {{u_n} - 1} \ge 2039190\).
A. n = 2017
B. n = 2019
C. n = 2020
D. n = 2018