Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
-
Câu 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Đơn thức nào không đồng dạng với các đơn thức còn lại?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Câu nào sau đây đúng?
A. Đa thức là một tổng của những đơn thức.
B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
C. Số 0 cũng được gọi là đa thức 0.
D. A, B, C đều đúng.
-
Câu 5:
Câu nào sau đây đúng?
A. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc thấp nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
B. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
C. Bậc của đa thức là tổng tất cả các bậc của các hạng tử trong đa thức đó.
D. A, B, C đều sai.
-
Câu 6:
Đơn thức có bậc là?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 7:
Đâu là đa thức thu gọn trong các đa thức sau?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Đa thức có bậc là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 9:
Đơn thức nào là đơn thức thu gọn trong các đơn thức sau?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Đa thức có hệ số cao nhất là?
A. -5
B. 3
C. -1
D. 7
-
Câu 11:
Rút gọn biểu thức \(P = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\) ta được?
A. P = 1
B. P = – 15x + 1
C. P = – 1
D. P = 15x + 1
-
Câu 12:
Cho biết \({\rm{9}}{{\rm{9}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {\rm{2ab + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\) với \(a,b \in \mathbb{R}\). Khi đó a, b =?
A. a = 98, b = 1
B. a = 98, b = 1
C. a = 10, b = 1
D. a = 10, b = 1
-
Câu 13:
Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
B. A - B3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
C. (A + B)3 = A3 + B3
D. \({(A - B)}^{3} = A^{3} - B^{3}\)
-
Câu 14:
Đa thức . Khi đó M bằng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Cho hai đa thức và . Khi đó P - Q bằng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Kết quả của phép tính là?
A. \(0\)
B. \(40x\)
C. \(- 40x\)
D.
-
Câu 17:
Thương của phép chia là?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho biết \({\left( {3x - 1} \right)^2} + 2{\left( {x + 3} \right)^2} + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1 - x} \right){\rm{ = ax}} + b\). Khi đó giá trị a,b bằng?
A. a = 30; b = 6
B. a = 6; b = 30
C. a = 6; b = 30
D. a = 30; b = 6
-
Câu 19:
Chọn câu sai?
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
C. (A + B)3 = (B + A)3
D. (A – B)3 = (B – A)3
-
Câu 20:
Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được?
A. (xy + 8)3
B. (xy + 2)3
C. x3y3 + 8
D. (x3y3 + 2)3
-
Câu 21:
Cho \(8x^3 – 64 = (2x – 4)(…)\). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là?
A. 2x2 + 8x + 8
B. 4x2 + 8x + 16
C. 2x2 + 8x + 16
D. 4x2 – 8x+ 16
-
Câu 22:
Cho \(56x^2 – 45y – 40xy + 63x = (7x – 5y)(mx + n)\) với m, n ∈ R. Tìm m và n?
A. m = 8; n = 9
B. m = 9; n = 8
C. m = - 8; n = 9
D. m = 8; n = - 9
-
Câu 23:
Cho (I): 4x2 + 4x – 9y2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)
(II): 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).
Chọn câu đúng?
A. (I) sai; (II) đúng
B. (I) đúng; (II) sai
C. (I); (II) đều sai
D. (I); (II) đều đúng
-
Câu 24:
Tìm giá trị của biểu thức: \(D = x^3 – x^2y – xy^2 + y^3\) khi x = y là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 25:
Cho 2992 + 299.201. Khi đó tổng trên chia hết cho?
A. 500
B. 201
C. 599
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 26:
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{x-1}{x-2}\) có nghĩa?
A. x ≤ 2
B. x ≠ 1
C. x = 2
D. x ≠ 2
-
Câu 27:
Để phân thức \(\frac{x−1}{(x+1)(x−3)}\) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
A. x ≠ -1 và x ≠ -3
B. x = 3
C. x ≠ -1 và x ≠ 3
D. x ≠ -1
-
Câu 28:
Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức \(\frac{A}{B}\) và \(\frac{C}{D}\) bằng nhau khi?
A. A. B = C. D
B. A. C = B. D
C. A. D = B. C
D. A. C = B. D
-
Câu 29:
Phân thức \(\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9}\) (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?
A. \(\frac{x-1}{x+3}\)
B. \(\frac{x+1}{x-3}\)
C. \(\frac{x-1}{x-3}\)
D. \(\frac{x+1}{x+3}\)
-
Câu 30:
Cho đẳng thức \(\frac{A}{{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x}=\frac{1}{{{x}^{2}}-x}\). Đa thức A là đa thức nào sau đây?
A. \(x\)
B. \(x+1\)
C. \(x-1\)
D. \(x^{2}+1\)
-
Câu 31:
Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật?
A. AB = BC
B. BC = CD
C. AD = CD
D. AC⊥ BD
-
Câu 32:
Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật?
A. ΔABC vuông tại A
B. ΔABC vuông tại B
C. ΔABC vuông tại C
D. ΔABC đều
-
Câu 33:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng?
A. DE = FE; FE > FB
B. DE = FE = FB
C. DE > FE; EF = FB
D. DE > FE > FB
-
Câu 34:
Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2} - 2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là?
A. 2x + 2
B. -2x + 2
C. -2x - 2
D. 3 - 2x
-
Câu 35:
Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có....?
A. \(\widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^0}\) thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
B. AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
C. AB = BC; AD // BC, 900 thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
D. AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
-
Câu 36:
Hãy chọn câu sai?
A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.
B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.
C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m.
D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.
-
Câu 37:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) là?
A. n \( \in \) N, n > 2
B. n \( \in \) N, n ≥ 4
C. n \( \in \) N, n ≥ 2
D. n \( \in \) N, n ≤ 2
-
Câu 38:
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 39:
Cho \(A = {\left( {3{a^2}b} \right)^3}{\left( {a{b^3}} \right)^2};B = {\left( {{a^2}b} \right)^4}\). Khi đó \(A:B\) bằng?
A. 27ab5
B. 27b5
C. -27b5
D. 9b5
-
Câu 40:
Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101?
A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200