Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
-
Câu 1:
Cho tập hợp B={2;3;4;5}. Chọn câu sai.
A. 2 ∈ B
B. 5 ∈ B
C. 1 ∉ B
D. 6 ∈ B
-
Câu 2:
Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A. N
B. N*
C. {N}
D. Z
-
Câu 3:
Cho tập A = {x ∈ ℕ | x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ | x ≤ 10} . Tập hợp C gồm các phần tử thuộc cả A và B gồm bao nhiêu phần tử?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 4:
Thực hiện phép chia \({9^{25}}:{9^{12}}\) ta được:
A. \({9^7}\)
B. \({9^3}\)
C. \({9^5}\)
D. \({9^9}\)
-
Câu 5:
Hãy viết các số tự nhiên đã cho sau đây bằng số La Mã: 34;47;1000
A. XXXIV;XLIV;M
B. XXXIV;XLVII;M
C. XXXIIII;XXXXVII;M
D. XXXIV;IVVII;M
-
Câu 6:
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x - 2 là đáp án nào sau đây?
A. x + 1
B. x - 3
C. x - 1
D. x + 3
-
Câu 7:
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đã cho
A. 4cm
B. 7 cm
C. 14 cm
D. 8 cm
-
Câu 8:
Tìm x biết \(x \in BC\left( {2;3;5} \right);200 < x < 220\)
A. x=210
B. x=130
C. x=230
D. x=215
-
Câu 9:
Tìm: \(BCNN\left( {2;3;5} \right) \)
A. 30
B. 45
C. 60
D. 72
-
Câu 10:
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
A. 40 học sinh.
B. 42 học sinh.
C. 45 học sinh.
D. 48 học sinh.
-
Câu 11:
Viết tập hợp \(R = \left\{ {23;24;25;26;27;28} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
A. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 23 \le x < 29\} .\)
B. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 24 \le x < 29\} .\)
C. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 23< x < 29\} .\)
D. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 1 \le x < 29\} .\)
-
Câu 12:
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 988
C. 989
D. 987
-
Câu 13:
Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?
A. 1520m2
B. 1420m2
C. 1720m2
D. 1620m2
-
Câu 14:
Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang
A. 12 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 11 cm
-
Câu 15:
Tính \(5^{6}: 5^{3}+2^{3} \cdot 2^{2}\)
A. 52
B. 157
C. 64
D. 98
-
Câu 16:
Kết quả của phép toán \({3^3} + 125:5 - 8.4\) là:
A. 10
B. 22
C. 20
D. 30
-
Câu 17:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \({4^3}.x - {2^2}.x = {15^2} + 15\)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 18:
Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13
A. x = 7
B. x = 8
C. x = 9
D. x = 10
-
Câu 19:
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] → ( ) → { }
B. [ ] → ( ) → { }
C. { } → [ ] → ( )
D. [ ] → { } → ( )
-
Câu 20:
Chọn phương án sai trong các phương án sau?
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
-
Câu 21:
Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 50 dm
B. 25 m
C. 50 m
D. 5 dm
-
Câu 22:
Tìm: \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {120;160} \right) \end{array}\)
A. 30
B. 40
C. 20
D. 10
-
Câu 23:
Tìm số tự nhiên a biết rằng 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43.
A. 20
B. 40
C. 60
D. 80
-
Câu 24:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 4 phần tử của A là
A. \(\left\{ {5;b;c;10} \right\}\)
B. \(\left\{ {5;b;f;d} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;b;c;d} \right\}\)
D. \(\left\{ {5;b;c;g} \right\}\)
-
Câu 25:
Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
A. Hình a)
B. Hình b)
C. Hình c)
D. Hình d)
-
Câu 26:
Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Hình vuông
B. Hình lục giác đều
C. Hình tam giác đều
D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 27:
Phân tích 210 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. \( 210 = 2^3.5.7\)
B. \( 210 = 2.5.7\)
C. \( 210 = 2.3.7\)
D. \( 210 = 2.3.5.7\)
-
Câu 28:
Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?
A. 1, 3, 5
B. 3, 5, 7
C. 5, 7, 9
D. 7, 9, 11
-
Câu 29:
Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố?
A. 20 = 4.5
B. 20 = 2.10
C. 20 = 22.5
D. 20 = 10:2
-
Câu 30:
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 31:
Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071
A. Có ba số số chia hết cho 5
B. Có ba số chia hết cho 3
C. Có hai số chia hết cho 10
D. Không có số nào chia hết cho 9
-
Câu 32:
Chu vi hình thoi có cạnh 5dm là:
A. 20 cm
B. 200 dm
C. 25 dm
D. 200 cm
-
Câu 33:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
A. 8 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 60 cm
-
Câu 34:
Một hình thang cân có diện tích 200 m2 và chiều cao là 10m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:
A. 40 m
B. 20 m
C. 10 m
D. 2 m
-
Câu 35:
Tìm x, biết: 1230 : 3(x – 20) = 10
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
-
Câu 36:
Tính giá trị biểu thức sau: \(2^{4} .5-\left[131-(13-4)^{2}\right]\)
A. 12
B. 30
C. 21
D. 15
-
Câu 37:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)
A. 49.100 .23
B. 49.100 .21
C. 49.100
D. 4700
-
Câu 38:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &2.3^{x}=10.3^{12}+8.27^{4} \end{aligned}\):
A. x=12
B. x=21
C. x=14
D. x=21
-
Câu 39:
Tìm x biết \( \begin{aligned} &x:{4^3} = {4^8} \end{aligned} \)
A. \(x = {4^{5}}\)
B. \(x = {4^{24}}\)
C. \(x = {4^{11}}\)
D. \(x = 4^{112}\)
-
Câu 40:
Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?
a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4