Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021
Trường THCS Vân Nam
-
Câu 1:
Giải phương trình: \(3x - 11 = x + 7\)
A. \(x = 6\)
B. \(x = 7\)
C. \(x = 8\)
D. \(x = 9\)
-
Câu 2:
Giải phương trình: \(2x\left( {x - 3} \right) = x - 3\)
A. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
-
Câu 3:
Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{5}{x} = \dfrac{8}{{{x^2} - 2x}}\)
A. \(x = 4\)
B. \(x = 3\)
C. \(x = 1\)
D. \(x = 2\)
-
Câu 4:
Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{2x + 1}}{4} - \dfrac{{x - 5}}{3} \le \dfrac{{4x - 1}}{{12}} + 2\)
A. \(S = \left\{ {x|x \ge 1} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {x|x < 0} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ {x|x <1} \right\}.\)
-
Câu 5:
Một xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 30 km/h. Sau khi xe máy đi được 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô khởi hành từ B để đi đến A với vận tốc 45 km/h, biết quãng đường AB dài 90 km. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ô tô khởi hành thì hai xe gặp nhau?
A. 1 giờ 4 phút
B. 1 giờ
C. 1 giờ 10 phút
D. 1 giờ 15 phút
-
Câu 6:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = 10cm,BC = 20cm,AA' = 15cm\). Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
A. \(1300 cm^2\)
B. \(1100 cm^2\)
C. \(1200 cm^2\)
D. \(1400 cm^2\)
-
Câu 7:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2x – 1 = 0
B. -x2 + 4 = 0
C. x2 + 3 = -6
D. 4x2 +4x = -1
-
Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
A. S = {2}
B. S = {-2}
C. S = {4}
D. S = Ø
-
Câu 9:
Phương trình \(\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12}}{{x + 4}} = 0\) có tập nghiệm là
A. S = {±4}
B. S = {±2}
C. S = {2}
D. S = {4}
-
Câu 10:
Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
A. a = 0
B. b = 0
C. b ≠ 0
D. a ≠ 0
-
Câu 11:
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
A. 2x – 3 = 2x + 1
B. -x + 3 = 0
C. 5 – x = -4
D. x2 + x = 2 + x2
-
Câu 12:
Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 4
D. x = -4
-
Câu 13:
Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là:
A. (x – 3) giờ
B. 3x giờ
C. (3 – x) giờ
D. (x + 3) giờ
-
Câu 14:
Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là
A. (2x + 5).2 = 45
B. x + 3
C. 3 – x
D. 3x
-
Câu 15:
Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3(cm). Diện tích hình chữ nhật là \(4(cm^2)\). Phương trình ẩn x là:
A. 3x = 4
B. (x + 3).3 = 4
C. x(x + 3) = 4
D. x(x – 3) = 4
-
Câu 16:
Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A. x > 4 - 2
B. x > -4 + 2
C. x > -4 -2
D. x > 4 + 2
-
Câu 17:
Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?
A. x < 2
B. x > 2
C. x < -2
D. x < 4
-
Câu 18:
Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?
A. 2x + 1 > 5
B. 7 - 2x < 10 - x
C. 2 + x < 2 + 2x
D. -3x > 4x + 3
-
Câu 19:
Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
A. (x + y)2 ≥ 2xy
B. (x + y)2 = 2xy
C. (x + y)2 < 2xy
D. (x + y)2 < 2xy
-
Câu 20:
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
A. m - 3 > m - 4
B. m - 3 < m - 4
C. m - 3 = m - 4
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21:
Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
-
Câu 22:
Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?
A. -3a + 1 > -3b + 1
B. -3a < -3b
C. 3a < 3b
D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
-
Câu 23:
Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?
A. 2a - 4 > 2b - 2
B. 2a - 4 < 2b - 2
C. 2a - 4 ≥ 2b - 2
D. 2a - 4 ≤ 2b - 2
-
Câu 24:
Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?
A. a2 < ab và a3 > b3.
B. a2 > ab và a3 > b3.
C. a2 < ab và a3 < b3.
D. a2 > ab và a3 < b3.
-
Câu 25:
Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
-
Câu 26:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. |x – 1| = 1
B. |x| = -9
C. |x + 3| = 0
D. |2x| = 10
-
Câu 27:
Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:
A. x = 4; x = -1
B. x = -4; x = 1
C. x = 4; x = 1
D. x = -4; x = -1
-
Câu 28:
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng
A. AB2
B. AH2
C. AC2
D. BC2
-
Câu 29:
Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\).
A. ΔAHB ~ ΔCHA
B. ΔBAH ~ ΔBCA
C. ΔBAH ~ ΔCBA
D. ΔAHC ~ ΔBAC
-
Câu 30:
Hãy chọn câu đúng.
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
-
Câu 31:
Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.
A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
B. ΔABC đồng dạng với MNC
C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC
D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
-
Câu 32:
Chọn câu đúng nhất. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.
A. AB // DC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình bình hành
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 33:
Thể tích của một hình lập phương a (cm) là:
A. a3 (cm3)
B. 2a3 (cm3)
C. 3a3 (cm3)
D. 6a (cm3)
-
Câu 34:
Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm
A. 3 cm và 6 cm
B. 6 cm và 9 cm
C. 6 cm và 3 cm
D. 9 cm và 6 cm
-
Câu 35:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?
A. (ABCD)
B. (A'B'BA)
C. (BCC'B')
D. (ABC'D')
-
Câu 36:
Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Song song với nhau
B. Bằng nhau
C. Vuông góc với hai đáy
D. Vuông góc với nhau
-
Câu 37:
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn C. Tích chu vi đáy và trung đoạn D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
-
Câu 38:
Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
A. 3264cm2
B. 2304cm2
C. 2364cm2
D. 3246cm2
-
Câu 39:
Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:
A. mp (ABCD)
B. mp (A'B'C'D')
C. mp (ABB'A')
D. mp (AB'C'D')
-
Câu 40:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.
A. mp (ABB'A')
B. mp (ADD'A')
C. mp (DCC'D')
D. mp (A'BCD')