1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Màng tế bào chỉ thấm đối với nước và urea nhưng không thấm đối với sucrose. Sự thẩm thấu làm teo tế bào hồng cầu khi chúng được cho vào dung dịch?
A. Urea ưu trương
B. Sucrose ưu trương
C. Sucrose nhược trương
D. Nước tinh khiết
-
Câu 2:
Tính chất cơ bản của nguyên sinh chất để giúp tế bào cơ thể vận động là:
A. Hệ keo
B. Độ nhớt cao
C. Chuyển đổi Soll-Gel 2 chiều
D. Nhũ tương bền
-
Câu 3:
Trung thể là bào quan?
A. Có màng, được tạo ra từ các nhóm vi ống.
B. Có màng, được tạo ra từ trung thể có trước.
C. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi ống
D. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi sợi
-
Câu 4:
Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào?
A. Môi trường đẳng trương
B. Môi trường ưu trương
C. Môi trường nhược trương
D. Cả ba môi trường
-
Câu 5:
Bộ ba mở đầu, bộ ba kết thúc là:
A. AUG-UAA, UAG, UGA
B. AUG-UAU, UAG, UG
C. UAG-UAA, UAG, UGA
D. AUG-AUA, UAG, UGA
-
Câu 6:
Kết quả của sự quang hợp ở cây xanh là việc sử dụng điện tử từ nước để khử?
A. Glucose
B. Oxygen
C. CO2
D. NADPH
-
Câu 7:
Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
-
Câu 8:
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai doạn nào?
A. Đường phân, oxi hóa acid piruvic và chu trình Kreps
B. Đường phân, chu trình Kreps và chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Đường phân, oxi hóa acid piruvic, chu trình Kreps và chuỗi chuyền electron hô hấp
D. Đường phân, oxi hóa acid piruvic và chuỗi chuyền electron hô hấp
-
Câu 9:
Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không tiêu tốn năng lượng?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Nội nhập bào
D. Ngoại xuất bào
-
Câu 10:
Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh?
A. Đường deoxyribose
B. Phospholipid
C. Cholesterol
D. Protein
-
Câu 11:
Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?
A. Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
B. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.
C. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
D. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
-
Câu 12:
Hai thành phần tạo nên dây chuyền sản xuất của tế bào là gì?
A. Lưới nội chất và nhân
B. Nhân và màng sinh chất.
C. Phức hệ Golgi và nhân.
D. Lưới nội chất và phức hệ Golgi.
-
Câu 13:
ATP được xem như đồng tiền năng lượng của tế bào vì:
1. ATP có chứa các liên kết cao năng mang nhiều năng lượng.
2. Các liên kết cao năng dễ bị phá vỡ và giải phóng năng lượng.
3. Năng lượng trong tế bào chỉ được tích trữ trong ATP
4. ATP có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho tất cả các hoạt động của tế bào.
A. 1, 2, 4
B. 1,3
C. 1, 4
D. 1, 2, 3
-
Câu 14:
Về mặt cấu tạo, ATP được cấu tạo từ ba phần?
A. Adenin, đường deoxyribose và 3 gốc phosphat cách nhau
B. Adenin, đường ribose và 3 gốc phosphat cách nhau
C. Adenin, đường ribose và 3 gốc phosphat liền nhau
D. Adenin, đường deoxyribose và 3 gốc phosphat liền nhau
-
Câu 15:
Hạt đỗ thuộc loại hạt?
A. Hạt không nội nhũ
B. Hạt nội nhũ
C. Quả giả
D. Quả đơn tính
-
Câu 16:
Hiện tượng chuyển đoạn hoà hợp tâm chỉ xảy ra ở:
A. hai NST bất kỳ
B. hai NST tâm đầu
C. hai NST tâm lệch
D. một NST tâm đầu và một NST tâm
-
Câu 17:
Trong 36 ATP được tạo ra do sự oxi hóa hoàn toàn một phẩn tử glucose, trong đó bao nhiêu ATP do hô hấp yếm khí và bao nhiêu ATP do hô hấp hiếu khí?
A. 2 ATP – hô hấp yếm khí / 34 ATP – hô hấp hiếu khí
B. 4 ATP – hô hấp yếm khí / 32 ATP – hô hấp hiếu khí
C. 6 ATP – hô hấp yếm khí / 30 ATP – hô hấp hiếu khí
D. 8 ATP – hô hấp yếm khí / 28 ATP – hô hấp hiếu khí
-
Câu 18:
Chức năng của giảm phân là?
A. Tạo ra các bản sao chính xác của tế bào bố mẹ
B. Tạo ra một tế bào con có số lượng NST gấp đôi tế bào bố mẹ
C. Tạo ra bốn tế bào con có số NST giống của tế bào bố mẹ
D. Tạo ra các tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế bào bố mẹ
-
Câu 19:
Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào?
A. Khuếch tán có trợ lực.
B. Sự vận chuyển thụ động
C. Sự thẩm thấu.
D. Sự vận chuyển tích cực.
-
Câu 20:
Ứng động (Vận động cảm ứng) là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
-
Câu 21:
Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ protein và AND?
A. Ty thể
B. Trung thể
C. Chất nhiễm sắc
D. Ribosom
-
Câu 22:
Ý nào sau đây là diễn biến của kì cuối của giảm phân I?
A. Các cặp NST kép tương đồng tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Dây tơ vô sắc từ mỗi cực tế bào chỉ dính vào một phía của mỗi NST kép trong cặp tương đồng.
B. Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ vô sắc về các cực của tế bào.
C. Các NST kép tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo
D. Hai tế bào con được hình thành có số lượng NST kép giảm đi một nửa.
-
Câu 23:
Virus gây hiện tượng sinh tan, được gọi là?
A. Virus ôn đới.
B. Virus lành tính.
C. Virus ôn hòa.
D. Virus sinh biến
-
Câu 24:
Vi khuẩn Gram âm được phân biệt với vi khuẩn Gram dương bởi cấu trúc:
A. Có 1 lớp màng dày
B. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
C. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
D. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
-
Câu 25:
Ở các tế bào của sinh vật nhân thực, hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu ở:
A. Ribôxôm
B. Không bào
C. Lục lạp
D. Ti thể
-
Câu 26:
Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì:
A. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.
C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
D. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hoá.
-
Câu 27:
Trong quá trình nguyên phân, các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở kì nào?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
-
Câu 28:
Các kênh protein trên màng còn có tên gọi khác là?
A. Các khí khẩu
B. Các lỗ trên màng
C. Vách tê bào
D. Các túi chuyên chở
-
Câu 29:
Kiểu sinh sản vô tính có đặc điểm là?
A. Do nguyên phân, tạo thế hệ con giống mẹ
B. Do nguyên phân, tao sự đa dạng
C. Do giảm phân, tạo thế hệ con giống mẹ
D. Do giảm phân, tao sự đa dạng
-
Câu 30:
Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzym?
A. Hydratcarbon
B. Acid nucleic
C. Protein
D. Lipid