150 câu trắc nghiệm Mạng không dây
Tổng hợp 150 câu hỏi trắc nghiệm Mạng không dây có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các phương pháp cho phép đa truy cập?
A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA)
B. Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
C. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
D. GSM (Global System for Mobile Communications)
-
Câu 2:
Các kiểu truyền thông cơ bản?
A. Simplex. Half-duplex. Full-duplex
B. Half-duplex. Full-duplex
C. Full-duplex. Truyền dòng bit không cấu trúc
D. Simplex. Truyền dòng bit không cấu trúc
-
Câu 3:
Các dịch vụ sử dụng công nghệ 2G?
A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
B. Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
C. GSM (Global System for Mobile Communications)
D. Frequency Division Duplex (FDD) và Time Division Duplex (TDD)
-
Câu 4:
Công nghệ 3G có gì khác với 2G?
A. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data. Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
B. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data
C. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
D. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Hỗ trợ bảo mật và Hỗ trợ WiMAX
-
Câu 5:
Thuật ngữ Roaming dùng để chỉ vấn đề gì sau đây?
A. Khi một user di chuyển từ cellular network này sang cellular network khác
B. Chuyển vùng quốc tế
C. Chuyển vùng liên tỉnh trong một quốc gia
D. Khi một user di chuyển từ cell này sang cell khác
-
Câu 6:
Tín hiệu mà công nghệ 1G sử dụng khi truyền dữ liệu thuộc loại?
A. Analog
B. Digital
C. Kết hợp cả Analog và Digital
D. Bit
-
Câu 7:
Tín hiệu mà công nghệ 2G đến 3G sử dụng khi truyền dữ liệu thuộc loại?
A. Analog
B. Digital
C. Kết hợp cả Analog và Digital
D. Bit
-
Câu 8:
Chuẩn bảo mật hiện nay được khuyến cáo dành cho các Wireless Access Point là?
A. WEP
B. WPA
C. ISP
D. IPSec
-
Câu 9:
Để xử lý tranh chấp đường truyền trong WLAN thì giao thức nào sau đây được sử dụng?
A. Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD)
B. Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA/CA)
C. Token Ring
D. Token Bus
-
Câu 10:
Một hệ thống cellular có tổng cộng S kênh duplex sẵn sàng, mỗi cell được cấp phát k kênh (k < S) và nếu S kênh đó được chia cho N cell vào các nhóm kênh duy nhất, không giao thoa nhau thì lúc đó ta có công thức S = kN. Bài toán như sau: Tổng tần số là 33MHz cấp phát cho một hệ thống điện thoại cellular dùng 25kHz mỗi kênh simplex để cung cấp dịch vụ full-duplex truyền dữ liệu. Hãy tính số lượng kênh sẵn sàng cho mỗi cell nếu hệ thống dùng 4-cell reuse?
A. 165
B. 50
C. 660
D. 330
-
Câu 11:
Các mạng không dây Wi-Fi sử dụng chuẩn IEEE gì?
A. 802.3
B. 802.5
C. 802.9
D. 802.11
-
Câu 12:
Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng?
A. Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11Mbps
B. Có phạm vi phủ lớn nhất là 100m
C. Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 13:
Với chuẩn IEEE 802.11g chúng ta không thể tuyên bố:
A. Nó làm việc với cùng tải tần như chuẩn 802.11a
B. Thông thường các thiết bị 802.11g đều có khả năng tương thích với 802.11b
C. Nó có tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps
D. Có phạm vi lớn nhất khoảng 50 đến 100m
-
Câu 14:
Tốc độ truyền tải lớn nhất của chuẩn IEEE 802.11a là bao nhiêu?
A. 11 Mbps
B. 16 Mbps
C. 20 Mbps
D. 54 Mbps
-
Câu 15:
Một mạng chỉ sử dụng các máy tính với card LAN không dây được gọi là:
A. WiMax
B. Bluetooth
C. AD-HOC
D. Access Point