170 câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng
Chia sẻ hơn 170 câu trắc nghiệm môn Bảo mật an ninh mạng có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hệ mã Affine mã hóa x[0; 25] thành y = 3x + 5 mod 26. Hãy cho biết nếu giá trị bản mã là 10 thì giá trị bản rõ tương ứng là:
A. 9
B. 14
C. 19
D. 23
-
Câu 2:
Đối với mã hóa DES, trong các phát biểu sau phát biểu nào là sai?
A. DES sử dụng khóa có chiều dài 64 bits
B. Dữ liệu được mã hóa trong các khối có chiều dài 64 bits
C. S-box là một hàm thay thế không tuyến tính làm tăng độ phức tạp của phép biến đổi
D. DES dùng bộ tạo khóa để tạo ra các khóa con dùng cho mỗi vòng và chúng có chiều dài là 48
-
Câu 3:
Hệ mã Double DES(2DES) không an toàn do tấn công gì?
A. Tấn công “man in the midle”
B. Tấn công “meet in the midle”
C. Tấn công brute force
D. Tấn công DOS
-
Câu 4:
Chế độ hoạt động nào sau đây mã hóa các khối một cách riêng biệt?
A. ECB
B. CBC
C. CFB
D. OFB
-
Câu 5:
Cho biết Code Red thuộc vào loại mã độc nào sau đây:
A. Virus
B. Trojan
C. Worm
D. Là một loại mã độc lai ghép
-
Câu 6:
Hãy cho biết kết quả của (72010 mod 13):
A. 1
B. 7
C. 12
D. Các giá trị trên đều sai
-
Câu 7:
Cho biết giá trị hàm phi Euler (440) là:
A. 439
B. 240
C. 160
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 8:
Hãy cho biết kết quả của (32086 mod 440):
A. 1
B. 3
C. 81
D. 289
-
Câu 9:
Đối với mã hóa khóa công khai, khóa nào được sử dụng để tạo chữ ký số trên một thông điệp:
A. Khóa công khai của người nhận
B. Khóa riêng của người nhận
C. Khóa công khai của người gửi
D. Khóa riêng của người gửi
-
Câu 10:
Đối với mã hóa khóa công khai, khóa nào được sử dụng để mã hóa một thông điệp:
A. Khóa công khai của người nhận
B. Khóa riêng của người nhận
C. Khóa công khai của người gửi
D. Khóa riêng của người gửi
-
Câu 11:
Thực hiện mã hóa và giải mã với thuật toán RSA và p = 3; q = 11, e = 7; bản mã C = 5
Giá trị của d là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 12:
Thực hiện mã hóa và giải mã với thuật toán RSA và p = 3; q = 11, e = 7; bản mã C = 5
Giá trị của bản rõ M tương ứng là:
A. 1
B. 5
C. 24
D. 26
-
Câu 13:
Nếu A có khóa riêng XA = 5, hãy cho biết khóa công khai của A (YA)?
A. 4
B. 5
C. 30
D. 31
-
Câu 14:
Nếu B có khóa riêng XB = 12, hãy cho biết khóa công khai của B (YB)?
A. 4
B. 5
C. 30
D. 31
-
Câu 15:
Nếu A có khóa riêng XA = 5 và B có khóa riêng XB = 12, hãy cho biết khóa bí mật dùng chung giữa A và B(KAB)?
A. 4
B. 5
C. 30
D. 51
-
Câu 16:
. DAA(Data Authentication Algorithm) tạo ra mã xác thực thông điệp có kích thƣớc là:
A. 128 bits
B. 64 bits
C. 128 bytes
D. 64 bytes
-
Câu 17:
Cho một hàm băm với kết quả băm có chiều dài là 128 bits. Hãy cho biết cần sửa đổi ít nhất bao nhiêu chỗ trong văn bản P sao cho xác xuất để có hai văn bản P1 và P2 mà giá trị băm của chúng bằng nhau là 0.5:
A. 128
B. 64
C. 2 64
D. 2 128
-
Câu 18:
Mã xác thực thông điệp dựa trên hàm băm MD5 tạo ra mã xác thực thông điệp có kích thuớc là:
A. 128 bits
B. 64 bits
C. 128 bytes
D. 64 bytes
-
Câu 19:
Chữ ký số là một cơ chế xác thực nhằm:
A. Xác minh tính toàn vẹn của thông điệp
B. Xác nhận danh tính của người tạo ra thông điệp
C. Chống thoái thác về xuất xứ
D. Cả ba câu trên đều đúng
-
Câu 20:
Cho biết phát biểu sai khi nói về các lược đồ tạo chữ ký số:
A. Lược đồ DSA tạo chữ ký có chiều dài 512 bits
B. Lược đồ DSA tạo và xác minh chữ ký nhanh hơn so với lược đồ RSA
C. Lược đồ RSA tạo chữ ký có chiều dài lớn hơn so với lược đồ DSA
D. DSA không thể dùng cho các vấn đề mã hóa dữ liệu và trao đổi khóa
-
Câu 21:
Một môi trường Kerberos đầy đủ dịch vụ bao gồm:
A. Một máy chủ Kerberos
B. Một máy chủ Kerberos và một số máy trạm
C. Một máy chủ Kerberos và một số máy chủ ứng dụng
D. Một máy chủ Kerberos, một số máy trạm, một số máy chủ ứng dụng
-
Câu 22:
Đối với Kerberos, mỗi người dùng có:
A. Một vé TGT và một vé SGT cho tất cả các dịch vụ mà người dùng truy cập đến
B. Một vé TGT và mỗi vé SGT cho mỗi dịch vụ mà người dùng truy cập đến
C. Một vé SGT và mỗi vé TGT cho mỗi dịch vụ mà người dùng truy cập đến
D. Mỗi vé SGT và mỗi vé TGT cho mỗi dịch vụ mà người dùng truy cập đến
-
Câu 23:
Dịch vụ xác thực X.509 dùng mã hóa dạng gì?
A. Mã hóa đối xứng
B. Mã hóa khóa bí mật
C. Mã hóa khóa công khai
D. Cả câu (b) và (c)
-
Câu 24:
Chữ ký số trong chứng chỉ X.509 được tạo dùng khóa nào sau đây:
A. Khóa công khai của người sở hữu chứng chỉ
B. Khóa riêng của người sở hữu chứng chỉ
C. Khóa công khai của đơn vị phát hành chứng chỉ
D. Khóa riêng của đơn vị phát hành chứng chỉ
-
Câu 25:
Thủ tục xác thực nào được dùng để dùng cho các kết nối có tương tác?
A. Xác thực một chiều
B. Xác thực hai chiều
C. Xác thực ba chiều
D. Cả câu (b) và (c) đều đúng