184 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính
tracnghiem.net chia sẻ hơn 180+ câu trắc nghiệm môn Đồ họa máy tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thiết bị đồ họa đầu tiên là màn Hình xuất hiện tại Đức vào năm:
A. 1958
B. 1959
C. 1960
D. 1961
-
Câu 2:
Đồ họa điểm (Raster Graphics) xuất hiện vào những năm:
A. 1970-1980
B. 1970
C. 1960-1970
D. 1980
-
Câu 3:
Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng đồ họa:
A. Cải tiến xử lý tính toán
B. Xây dựng giao diện người dựng
C. Tạo các biểu đồ trong thương mại, khoa học, kỹ thuật
D. Tự động hóa văn phòng
-
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kỹ thuật đồ họa Raster:
A. Được định nghĩa bằng công thức geometrical + Rendering
B. Có thể xóa đi từng pixel của mô Hình
C. Các Hình ảnh được hiển thị như một lưíi điểm các pixel rêi rạc
D. Các pixel có vị trí xác định và được hiển thị víi một giá trị rời rạc
-
Câu 5:
Hình ảnh trên là mô phỏng kỹ thuật đồ họa dạng:
A. Raster
B. Vector
C. 2D
D. 3D
-
Câu 6:
Kỹ thuật đồ họa Vector dựa trên:
A. Mô Hình tọa độ xOyz
B. Tập hợp các pixel
C. Mô Hình Hình học, định nghĩa bằng công thức: geometrical + rendering
D. Mô Hình O2
-
Câu 7:
Con người cảm nhận màu sắc thông qua:
A. Màu sắc
B. Sắc độ
C. Độ độ sáng
D. Tất cả các phương án
-
Câu 8:
Hãy cho biết phương án nào sau đây không phải không gian màu:
A. RGB
B. GBS
C. HSL
D. CMYK
-
Câu 9:
Không gian màu RGB mô tả màu sắc bằng các thành phần:
A. Red, Grid, Blend
B. Rose, Green, Blind
C. Rind, Glue, Blood
D. Red, Green, Blue
-
Câu 10:
Để khởi động photoshop:
A. Start/Programs/Microsoft photoshop CS
B. Start/Programs/Adobe photoshop CS
C. Kích chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft photoshop CS
D. Vào Start/Run gừ vào photoshop.exe
-
Câu 11:
Thành phần nào sau đây, không thuộc màn Hình làm việc của photoshop:
A. Formular
B. Tools
C. Menu
D. Các Palette
-
Câu 12:
Để bật tắt các thành phần của cửa sổ photoshop ta thực hiện:
A. Vào menu View
B. Vào menu Window
C. Vào menu Filter
D. Vào menu File
-
Câu 13:
Ẩn hiện đồng thêi hệ thống thnah cộng cụ và các Palette ta nhấn phím:
A. Tab
B. Ctrl+Tab
C. Shift+Tab
D. Alt+Tab
-
Câu 14:
Khi tạo một file ảnh míi bằngcách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn nền cho ảnh ta sử dụng mục:
A. Color Profile
B. Background Contents
C. Preset
D. Resolution
-
Câu 15:
Khi một file ảnh được tạo ra trong photoshop, mặc định lưu lại dưới phần mở rộng là:
A. .PDS
B. .JPG
C. .PSD
D. .PNG
-
Câu 16:
Để sử dụng công cụ chọn Marquee ta sử dụng phím tắt:
A. A
B. M
C. E
D. Q
-
Câu 17:
Khi sử dụng công cụ Rectangular Marquee Tool để tạo vựng chọn là Hình vung ta giữ phím:
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Tab
-
Câu 18:
Khi sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool để tạo tâm vựng chọn elip ta giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Spac
D. Ctrl
-
Câu 19:
Khi thực hiện việc tạo vựng chọn, muốn di chuyển vựng chọn để chuyển tạm thêi sang công cụ Hand ta giữ phím:
A. Alt
B. Ctrl
C. Tab
D. Space
-
Câu 20:
Công cụ Single Row Marquee Toll dựng để tạo vựng chọn:
A. Một dũng 1px
B. Một dũng 10px
C. Một dũng 20px
D. Một dũng 30px
-
Câu 21:
Để hủy bá thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. Tuy nhiên trong Photoshop ta chỉ có nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z:
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Năm lần
-
Câu 22:
Để chọn vựng chọn ngược lại víi cựng đang chọn ta sử dụng:
A. Ctrl+I
B. Layer/Inverse
C. Image/Inverse
D. Select/Inverse hoặc Ctrl+Shift+I
-
Câu 23:
Để hủy bá Không chọn vựng chọn:
A. Ctrl+A
B. Ctrl+D
C. Ctrl+U
D. Ctrl+I
-
Câu 24:
Để mở rộng vựng chọn đều nhau theo đường viền vựng chọn ta chọn phương án:
A. Select/Modify/Expand
B. Select/Expand
C. Select/Modify/Smooth
D. Select/modify/Size
-
Câu 25:
Để thay đổi kích thước vựng chọn:
A. Select/Transform select
B. Ctrl+T
C. Edit/Free Transform
D. Không thể thay đổi kích thưíc vựng chọn