184 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính
tracnghiem.net chia sẻ hơn 180+ câu trắc nghiệm môn Đồ họa máy tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Palete (bảng) Navigator dùng để:
A. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
B. Quản lý mầu trong hình ảnh
C. Quản lý các kênh của hình ảnh
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 2:
Khi xuất ra File Photoshop để gửi cho 1 ai đó phải lưu ý:
A. Khổ giấy người kia lựa chọn in
B. Photoshop của người kia dùng chế độ màu nào RGB hay CMYK
C. Độ phân giải của màn hình máy tính của người kia
D. Phiên bản Photoshop thấp không đọc được File của Photoshop phiên bản cao
-
Câu 3:
Để điều chỉnh độ sáng và tương phản của ảnh ta Có thể chọn chức năng:
A. Image/Adjustments/Brightness/Contrast…
B. Image/Adjustments/Desaturate
C. Image/Adjustments/Equalize
D. Image/Adjustments/Variations…
-
Câu 4:
Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ……..trực tiếp thành Grayscale:
A. RGB
B. CMYK
C. Cả a và b
D. Không thực hiện được
-
Câu 5:
Nhóm bộ lọc Render là:
A. Tạo dáng 3D, mẫu khúc xạ, mô phỏng kết quả phản xạ ánh sáng
B. Làm biến dạng Hình học cho ảnh, tạo hiệu ứng 3D hoặc tái tạo Hình dáng khác, chiếm dụng nhiều dung lượng nhí
C. Cung cấp cho Hình ảnh dáng vẻ độ sau hay tỡnh trạng của vật chất trong thực tế
D. Nhóm bộ lọc làm mê vựng chọn hoặc nHình ảnh, hữu ích trong chấm và sửa ảnh và Có thể tạo búng mê cho ảnh
-
Câu 6:
Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là màu:
A. Trắng (white)
B. Trong suốt (transparent)
C. Tuỳ chọn trong hộp thoại màu khi tạo mới File
D. Màu của hộp cộng cụ Background
-
Câu 7:
Trong Menu Pop Up của bảng Layer thuộc tính Merge Visible là?
A. Nhóm lớp được chọn với các lớp dưới nó
B. Nhóm các lớp đang được liên kết
C. Làm phẳng lớp
D. Nhóm các lớp đang hiển thị
-
Câu 8:
Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang cho kết quả hình ảnh:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tùy từng trường hợp
-
Câu 9:
Khi tạo một file ảnh míi bằngcách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn nền cho ảnh ta sử dụng mục:
A. Color Profile
B. Background Contents
C. Preset
D. Resolution
-
Câu 10:
Đồ họa điểm (Raster Graphics) xuất hiện vào những năm:
A. 1970-1980
B. 1970
C. 1960-1970
D. 1980
-
Câu 11:
Đoạn mã sau mô tả thuật toán nào?
void Line(int x1, int y1, int x2, int y2, Color mau)
{
float m = (float)(y2-y1)/(x2-x1);
if (m < 1)
{
int x = x1;
float y = y1;
putpixel(x, round(y), mau);
}
else
{
int y = y1;
float x = x1;
putpixel(round(x),y, mau)
while (y < y2)
{
x+= float(1)/m;
y++;
putpixel(round(x),y,mau);
}
}
}
A. Giải thuật DDA vẽ đường thẳng
B. Giải thuật MidPoint vẽ đường thẳng
C. Giải thuật Bresenham vẽ đường thẳng
D. Giải thuật trung điểm vẽ đường thẳng
-
Câu 12:
Chế độ màu CMYK có:
A. 3 kênh (Channels)
B. 4 kênh (Channels)
C. 5 kênh (Channels)
D. 6 kênh (Channels)
-
Câu 13:
Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:
A. CTRL+R
B. CTRL+Shift+R
C. CTRL+Shift+D
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 14:
Ẩn hiện đồng thêi hệ thống thnah cộng cụ và các Palette ta nhấn phím:
A. Tab
B. Ctrl+Tab
C. Shift+Tab
D. Alt+Tab
-
Câu 15:
Trong Blending Option thuộc tính nào thêm các quầng sang phát ra từ bên ngoài?
A. Drop Shadow
B. Inner Shadow
C. Outer Glow
D. Inner Glow
-
Câu 16:
Để chọn thêm nhiều vựng chọn khác nhau (thêm vựng chọn) ta giữ phím:
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Tab
-
Câu 17:
Tạo một file ảnh mới ta sẽ thực hiện cách nào trong các cách sau?
A. File/New
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+N
C. Nhấn tổ hợp phím Shift+N
D. Nhấn chuột tại biểu tượng New trên tnh công cụ
-
Câu 18:
Khi sử dụng công cụ Rectangular Marquee Tool để tạo vựng chọn là Hình vung ta giữ phím:
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Tab
-
Câu 19:
Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Mode” là:
A. Chọn chế độ màu của File
B. Thiết lập số Bit của màu trong F
C. Thiết lập kênh cho File
D. Thiết lập độ phân giải của File
-
Câu 20:
Không gian màu HSL xây dựng dựa trên các thành phần:
A. Hue, Standard, Link
B. Hue, Saturation, Lightness
C. Hung, Saturation, Lender
D. Hue, String, Land
-
Câu 21:
Layer Background có điểm đặc biệt là:
A. Một ảnh có duy nhất một Layer Background nằm dưới các layer khác
B. Một ảnh có tổi đa 3 Layer Background
C. Layer Background thỡ Không được nhỡn thấy trên ảnh
D. Layer Background phải là trong suốt
-
Câu 22:
Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn:
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Tab
-
Câu 23:
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để thu nhỏ hình ảnh?
A. Ctrl+ -
B. Alt+ -
C. Shift+ -
D. Tab+-
-
Câu 24:
Trong bảng Layer chuột phải vào 1 lớp chọn “Duplicate Layer” là:
A. Thiết lập thuộc tính cho lớp
B. Căn chỉnh lượng màu xanh trong lớp
C. Tạo 1 lớp mới
D. Nhân đôi lớp
-
Câu 25:
Trong chế độ 256 màu, số bít cho mỗi pixel là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8