250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm Javascript có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?
A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này
B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp
C. Nhảy đến một tập lệnh khác
D. Không thể kết hợp được.
-
Câu 2:
Đoạn code sau sẽ có kết quả là:
function Person(firstName, lastName) { this.firstName = firstName; this.lastName = lastName; } const ti = new Person('du', 'ti'); const teo = Person('du', 'teo'); console.log(ti); console.log(teo);
A. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} undefined
B. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} Person {firstName: "du", lastName:"teo"}'
C. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} {}
D. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} ReferenceError
-
Câu 3:
Dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh...
A. Property inspector
B. Insert panel
C. Objects panel
D. Code inspector
-
Câu 4:
Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số
A. <ul>
B. <list>
C. <ol>
D. <dl>
-
Câu 5:
Kết quả đoạn code sau là?
let a = new Date('2019,1,1').toLocaleDateString(); let b = new Date(2019, 1, 1).toLocaleDateString(); console.log(a, b);
A. 1/1/2019 2/1/2019
B. 1/1/2019 1/1/2019
-
Câu 6:
Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
A. <HR>
B. <P>
C. <BR>
D. <PRE>
-
Câu 7:
Ngôn ngữ kịch bản Javascript gần giống với ngôn ngữ nào sau đây?
A. Pascal
B. Visual Basic
C. C++
D. Foxpro
-
Câu 8:
Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?
A. Text-transform:capitalize
B. Text-transform:uppercase
C. You can’t do that with css
-
Câu 9:
Làm cách nào để gọi một hàm myFunction trong JavaScript?
A. call function myFunction()
B. call myFunction()
C. myFunction()
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 10:
Thẻ input type=''text'' … dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
C. Tạo một ô password
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 11:
Cách khai báo mảng nào trong JavaScript là đúng?
A. var colors = 1 = ("red"), 2 = ("green"), 3 = ("blue")
B. var colors = ["red", "green", "blue"]
C. var colors = (1:"red", 2:"green", 3:"blue")
D. var colors = "red", "green", "blue"
-
Câu 12:
Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?
A. <body color="yellow">
B. <body bgcolor="yellow">
C. <background>yellow</background>
-
Câu 13:
Những phát biểu nào là đúng khi nói về style sheet?
A. Có thể đặt trong thẻ meta
B. Có thể đặt bên trong một trang html
C. Có thể đặt ở một file bên ngoài, và không được liên kết với trang html
D. Không thể chứa nhiều hơn một luật (rule)
-
Câu 14:
Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
A. HEAD, HTML, BODY
B. HEAD, TITLE, BODY
C. HEAD, BODY, HTML
D. HTML, HEAD, BODY
-
Câu 15:
Theo mặc định, dreamweaver hiển thị table tới khoảng cách cellpadding và cell spacing là:
A. 0,0
B. 1,2
C. 2,1
D. 1,1
-
Câu 16:
Câu lệnh nào cho phép trả về phần tử đầu tiên trong mảng và xóa phần tử đó khỏi mảng?
A. Pop
B. Push
C. Reverse
D. Shift
-
Câu 17:
Để khai báo một phần tử điều khiển để mở một hộp thoại giúp người dùng mở một file trên hệ thống thư mục của máy tính ta sử dụng thẻ:
A. <input type= “file”>
B. <input type = “button”>
C. <input type= “hidden”
D. <input type = “image”>
-
Câu 18:
Biến trong javascript được khai báo thế nào?
A. dim x=5 dim x
B. var x=5; var x;
C. dime x=5 dime x
D. var $x=5 var $x
-
Câu 19:
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn tài liệu:
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
-
Câu 20:
Kết quả là:
const arr = [ x => x * 1, x => x * 2, x => x * 3, x => x * 4 ]; console.log(arr.reduce((agg, el) => agg + el(agg), 1));
A. 1
B. 60
C. 100
D. 120
-
Câu 21:
Từ khóa This trong JavaScript thể hiện?
A. Được sử dụng để thiết lập đối tượng ngầm định cho một nhóm các lệnh, bạn có thể sử dụng các thuộc tính mà không đề cập đến đối tượng
B. Được sử dụng để chỉ đối tượng hiện thời. Đối tượng được gọi thường là đối tượng hiện thời trong Phương thức hoặc trong hàm
C. Được sử dụng để thực hiện tạo ra một thể hiện mới của một đối tượng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua form.
D. Khi click chuột vào nút lệnh
-
Câu 23:
Đâu là tag để xuống dòng trong web?
A. <lb>
B. <br>
C. <break>
D. <enter>
-
Câu 24:
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
const arr1 = ['a', 'b', 'c']; const arr2 = ['b', 'c', 'a']; console.log( arr1.sort() === arr1, arr2.sort() == arr2, arr1.sort() === arr2.sort() );
A. true true true
B. true true false
C. false false false
D. true false true
-
Câu 25:
Đâu là lệnh chuyển đổi (transform) hợp lệ trong CSS3.
A. matrix()
B. modify()
C. skip()
D. simulate()
-
Câu 26:
Với các thẻ được quy định về cách thức hiện thị tài liệu, chúng ta có thể can thiệp để thay được được thêm các thông tin đó không?
A. Được thông qua việc khai báo lại tên các cặp thể và định dạng
B. Được thông qua việc khai báo lại thể style
C. Không được vì HTML đã quy định thẻ đó có định dạng rồi
-
Câu 27:
Mức độ ưu tiên khi áp dụng CSS là:
A. External CSS < Internal CSS < Inline CSS
B. Inline CSS < Internal CSS < External CSS
C. Internal CSS < External CSS < Inline CSS
D. Inline CSS < External CSS < Internal CSS
-
Câu 28:
Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?
A. {text-size:bold}
B. <p style=”font-size:bold”>
C. <p style=”text-size:bold”>
D. P {font-weight:bold}
-
Câu 29:
Thuộc tính z-index dùng để
A. Định vị tương đối cho một thành phần
B. Quy định kiểu viền của một đối tượng web
C. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết
D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau
-
Câu 30:
Cách nào để thêm một comment nhiều dòng trong JavaScript?
A. /*Đây là một comment trên nhiều dòng*/
B. //Đây là một comment trên nhiều dòng//
C. <!--Đây là một comment trên nhiều dòng-->
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 31:
Ngôn ngữ kịch bản Javascript và Java có giống nhau không?
A. Có vì java cũng là ngôn ngữ lập trình web
B. Không giống nhau, và Java là ngôn ngữ do Sun Microsystems phát triển
C. Có, Javascript là một nhánh của lập trình Java
D. Không vì java không phải là ngôn ngữ lập trình
-
Câu 32:
Lệnh để liên kết đến 1 file CSS là gì?
A. <link rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />
B. <a rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />
C. <link href=''stylesheet'' type=''text/css'' ref=''mystyle.css'' />
D. <a href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />
-
Câu 33:
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ design view:
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
-
Câu 34:
Thẻ <input type=”text” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 35:
Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một value để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
A. <input type= “text”>
B. <input type = “hidden”
C. <input type= “password”
D. <textarea>
-
Câu 36:
Cần thêm tiền tố nào để các thuộc tính CSS3 hoạt động trên trình duyệt Mozilla Firefox cũ?
A. -webkit-
B. -moz-
C. -o-
D. -gecko-
-
Câu 37:
Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
A. Đơn giản (Simple)
B. Trực quan cao (visual)
C. Hướng đối tượng (Object Oriented)
D. Động (Dynamic)
-
Câu 38:
Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
A. <span>
B. <pre>
C. <blockquote>
D. <div>
-
Câu 39:
Để xác định trình tự nhận tiêu điểm của phần tử thông qua bàn phím ta sử dụng thuộc tính:
A. Focus
B. Accesskey
C. Tabindex
D. Id
-
Câu 40:
Đoạn code sau sẽ cho kết quả:
let b = '4'; console.log(b++ + 3, b);
A. 44 4
B. 8 5
C. 7 5
D. 43 5
-
Câu 41:
Tag nào tạo ra 1 text input field?
A. <textfield>
B. <textinput type="text">
C. <input type="text">
D. <input type="textfield">
-
Câu 42:
Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 43:
Thuộc tính lnkcolor của đối tượng document được dùng để:
A. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các active links trong trang
B. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các links trong trang
C. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các visited links trong trang
D. Đối tượng document không có thuộc tính này
-
Câu 44:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const url = 'quiz.duthaho.com'; const { length: ln, [ln - 1]: domain = 'quiz' } = url .split('.') .filter(Boolean); console.log(domain);
A. "quiz"
B. "duthaho"
C. "com"
D. undefined
-
Câu 45:
Trường hợp nào đúng?
(1) Bạn có thể đặt thuộc tính font cho toàn bộ tài liệu bằng cách đặt nó vào trong thẻ body.
(2) Bạn có thể đặt thuộc tính font cho từng từ(word), từng đoạn và từng phần tử trong một trang html
A. Câu 1 đúng, câu 2 sai
B. Câu 2 dúng, câu 1 sai
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
-
Câu 46:
Khi lưu một tài liệu định dạng HTML phần mở rộng có thể là gì?
A. Phần mở rộng phải là htm
B. Phần mở rộng phải là html hoặc htm
C. Phần mở rộng phải là html
D. Tùy ý đặt
-
Câu 47:
Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.
D. Khi click chuột vào nút lệnh
-
Câu 48:
Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ
A. <PIC>
B. <IMG>
C. <IMAGE>
D. <PICTURE>
-
Câu 49:
Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
A. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
B. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
C. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
D. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
-
Câu 50:
Css là viết tắt của?
A. Creative style sheets
B. Computer style sheets
C. Cascading style sheets
D. Colorful style sheets