250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm Javascript có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
text-transform: uppercase dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng
A. In hoa
B. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ
C. In thường
D. Không áp dụng hiệu ứng nào cả
-
Câu 2:
Khi lưu một tài liệu định dạng HTML phần mở rộng có thể là gì?
A. Phần mở rộng phải là htm
B. Phần mở rộng phải là html hoặc htm
C. Phần mở rộng phải là html
D. Tùy ý đặt
-
Câu 3:
Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 4:
Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 5:
Làm cách nào để thay đổi kích thước hình ảnh background bằng CSS3?
A. background-size: 80px 60px;
B. bg-dimensions: 80px 60px;
C. background-proportion: 80px 60px;
D. alpha-effect: bg-resize 80px 60px;
-
Câu 6:
Thứ tự xép tầng của css theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:
A. External style sheet, internal style sheet, browser default, inline style
B. Inline style, browser default, external style sheet, internal style sheet
C. Browser default, internal style sheet, inline style, external style sheet
D. Browser default, external style sheet, internal style sheet, inline style
-
Câu 7:
Thực hiện kiểm tra nếu biến i không bằng 5, câu lệnh nào là đúng?
A. if (i != 5)
B. if i =! 5 then
C. if i <> 5
D. if (i <> 5)
-
Câu 8:
Làm thế nào để bắt buộc đoạn text xuống dòng?
A. word-wrap: break-word;
B. text-wrap: break-word;
C. text-wrap: force;
D. text-width: set;
-
Câu 9:
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn tài liệu:
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
-
Câu 10:
Để liên kết đến một thẻ neo(anchor), bạn phải sử dụng ký tự nào dưới đây trong thuộc tính href
A. #
B. &
C. *
D. @
-
Câu 11:
Đối tượng Parent trong Frames có ý nghĩa?
A. Frame hiện thời
B. Cửa sổ hay frame chứa nhóm frame hiện thời
C. Mảng tất cả các frame trong cửa so
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của form đi ta sử dụng thẻ:
A. <input type= “text”>
B. <input type = “submit”
C. <input type= “password”
D. <input type = “reset”>
-
Câu 13:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const a = { stringField: 'Joe', nestedField: { field: 'Nested' }, functionField: () => 'aReturn' }; const b = Object.assign({}, a); b.stringField = 'Bob'; b.nestedField.field = 'Changed'; b.functionField = () => 'bReturn'; console.log( a.stringField, a.nestedField.field, a.functionField() );
A. Joe Nested aReturn
B. Bob Changed bReturn
C. Joe Changed aReturn
D. Bob Nested bReturn
-
Câu 14:
Khẳng định sau đúng hay sai? Box-shadow được tất cả các trình duyệt hỗ trợ
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Muốn liên kết xhtml với 1 file định nghĩa css ta dùng dòng nào sau đây?
A. <style src=”mystyle.css”>
B. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>
C. <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>
D. Tất cả các câu trên đều sai.
-
Câu 16:
CSS dùng để làm gì?
A. Các kịch bản máy khách.
B. Viết các ứng dụng sự kiện
C. Dùng để lập trình web từ phía máy chủ
D. Định dạng trang web
-
Câu 17:
Javascript có các dạng biến?
A. Number, String, Boolean
B. Number, Integer, char
C. Number, String, Boolean, Null
D. Tất cả các loại trên.
-
Câu 18:
Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?
A. Mô tả đường viên là 2 nét
B. Mô tả đường viền có độ bóng
C. Mô tả đường viền là liền
D. Mô tả đường viền nét đứt
-
Câu 19:
Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:
A. <STYLE>
B. <A>
C. <LINK>
D. <CSS>
-
Câu 20:
Cách nào để thêm một comment nhiều dòng trong JavaScript?
A. /*Đây là một comment trên nhiều dòng*/
B. //Đây là một comment trên nhiều dòng//
C. <!--Đây là một comment trên nhiều dòng-->
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 21:
Đặt dòng liên kết với file css ở vùng nào trong file xhtml?
A. In the <body> section
B. In the <head> section
C. At the top of the document
D. At the end of the document
-
Câu 22:
RGBa có nghĩa là gì?
A. Red Gold Black alpha
B. Red Green Blue alpha
C. Red Gray Brown alpha
-
Câu 23:
Kết quả của đoạn code sau là:
var a = [1, 2, 3]; var b = [1, 2, 3]; var c = '1,2,3'; console.log(a == c); console.log(b == c); console.log(a == b);
A. true, true, false
B. true, true, true
C. true, false, false
D. false, false false
-
Câu 24:
Thẻ <frameset cols> </framset>
A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
C. Tất cả dạng trên
D. Không có ý nào ở trên
-
Câu 25:
Từ nào sau đây không phải là từ khóa trong JavaScript?
A. parseInt
B. parseFloat
C. const
D. continues
-
Câu 26:
Thuộc tính của các cặp thẻ trong HTML được quy định thế nào?
A. Thuộc tính là một cặp thẻ con luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"
B. Thuộc tính luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"
C. Thuộc tính là một thẻ gốc đóng vai trò cung cấp thông tin, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"
-
Câu 27:
Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
A. Colspan
B. Align
C. Rowspan
D. Valign
-
Câu 28:
Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì?
A. Đen
B. Trắng
C. Đỏ
D. Xanh
-
Câu 29:
Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
A. <tr>
B. <td>
C. <table>
D. <th>
-
Câu 30:
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
const ar = [5, 1, 3, 7, 25]; const ar1 = ar; console.log(ar1.sort()); ([5, 25].indexOf(ar[1]) != -1 && console.log(ar.reverse())) || (ar[3] == 25 && console.log(ar)); console.log(ar1);
A. [1, 3, 5, 7, 25] [7, 5, 3, 25, 1] [1, 25, 3, 5, 7] [1, 25, 3, 5, 7]
B. [1, 25, 3, 5, 7] [5,1,3,7,25]
C. [1, 25, 3, 5, 7] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1]
D. An error is thrown
-
Câu 31:
Cách khai báo mảng nào trong JavaScript là đúng?
A. var colors = 1 = ("red"), 2 = ("green"), 3 = ("blue")
B. var colors = ["red", "green", "blue"]
C. var colors = (1:"red", 2:"green", 3:"blue")
D. var colors = "red", "green", "blue"
-
Câu 32:
Ký hiệu nào dưới đây thể hiện một thẻ mở?
A. </>
B. <>
C. <\>
D. <!-->
-
Câu 33:
Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng?
A. if i = 5 then
B. if (i == 5)
C. if i == 5 then
D. if i = 5
-
Câu 34:
Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong css?
A. /* this is a comment */
B. // this is a comment //
C. ‘ this is a comment
D. // this is a comment
-
Câu 35:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const url = 'quiz.duthaho.com'; const { length: ln, [ln - 1]: domain = 'quiz' } = url .split('.') .filter(Boolean); console.log(domain);
A. "quiz"
B. "duthaho"
C. "com"
D. undefined
-
Câu 36:
Thuộc tính _______ của thẻ table được sử dụng để chỉ ra độ rộng của bảng.
A. Width
B. Span
C. Area
D. Size
-
Câu 37:
Thuộc tính z-index dùng để
A. Định vị tương đối cho một thành phần
B. Quy định kiểu viền của một đối tượng web
C. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết
D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau
-
Câu 38:
Thẻ trong HTML được viết thế nào?
A. Viết theo các thẻ có sẵn và tự đặt
B. Được viết theo các cặp thẻ có sẵn trong các version của HTML
C. Được viết tùy thích và phải đúng nguyên tắc đóng mở theo chuẩn w3c
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39:
Để xác định trình tự nhận tiêu điểm của phần tử thông qua bàn phím ta sử dụng thuộc tính:
A. Focus
B. Accesskey
C. Tabindex
D. Id
-
Câu 40:
Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì?
< script > function kiemtra() { window.open("http://www.vnn.vn", "Chao"); } < /script> < / head > < body onload = "kiemtra()" > < /body>
A. Khi chạy thì một trang khác (VNN) được hiện ra .
B. Không chạy được vì sai
C. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra
D. Hiện một trang vnn duy nhất.
-
Câu 41:
Tag nào tạo ra 1 drop-down list?
A. <select>
B. <list>
C. <input type="dropdown">
D. <input type="list">
-
Câu 42:
Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.
D. Khi click chuột vào nút lệnh
-
Câu 43:
Ngôn ngữ kịch bản Javascript gần giống với ngôn ngữ nào sau đây?
A. Pascal
B. Visual Basic
C. C++
D. Foxpro
-
Câu 44:
Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
A. <span>
B. <pre>
C. <blockquote>
D. <div>
-
Câu 45:
Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:
A. Auto styles
B. Html style
C. Css style
D. New style
-
Câu 46:
________ không phải là thưộc tính của text box.
A. Size
B. Type
C. Rows
D. Value
-
Câu 47:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const n = 5; console.log(1..n); // ?
A. [1, 2, 3, 4, 5]
B. undefined
C. Syntax error
-
Câu 48:
Đoạn code sau sẽ cho kết quả:
let b = '4'; console.log(b++ + 3, b);
A. 44 4
B. 8 5
C. 7 5
D. 43 5
-
Câu 49:
Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh lên trên form
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 50:
Đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const obj = { 1: 1, 2: 2, 3: 3 }; console.log(Object.keys(obj), Object.values(obj));
A. [1, 2, 3] ["1", "2", "3"]
B. ["1", "2", "3"] [1, 2, 3]
C. ["1", "2", "3"] ["1", "2", "3"]